Bản dịch và Ý nghĩa của: 才能 - sainou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 才能 (sainou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: sainou

Kana: さいのう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

才能

Bản dịch / Ý nghĩa: tài năng; khả năng

Ý nghĩa tiếng Anh: talent;ability

Definição: Định nghĩa: Tendo habilidades e técnicas.

Giải thích và từ nguyên - (才能) sainou

才能 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "tài năng" hoặc "kỹ năng". Từ này bao gồm hai chữ Hán: 才 (sai) có nghĩa là "tài năng" hoặc "món quà" và 能 (nou) có nghĩa là "kỹ năng" hoặc "khả năng". Nguồn gốc của từ này bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi văn hóa Nhật Bản phát triển mạnh mẽ và tầng lớp quý tộc đánh giá cao các kỹ năng nghệ thuật và văn học. Từ 才能 thường được dùng để diễn tả khả năng của một người trong một lĩnh vực nào đó, chẳng hạn như âm nhạc, nghệ thuật, thể thao hoặc kinh doanh. Đó là một từ quan trọng trong văn hóa Nhật Bản, nơi coi trọng việc phát triển tài năng cá nhân.

Viết tiếng Nhật - (才能) sainou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (才能) sainou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (才能) sainou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

素質; 才幹; 才能力; 才気; 才覚; 才能力; 才能性; 才能力者; 才能者; 才能開花; 才能開発; 才能開花する; 才能開発する; 才能開花させる; 才能開発させる.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 才能

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: さいのう sainou

Câu ví dụ - (才能) sainou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼女は優れた才能が備わっている。

Kanojo wa sugureta sainou ga sonawatteiru

Cô ấy có một tài năng đặc biệt.

Cô ấy có tài năng tuyệt vời.

  • 彼女 - ela
  • は - Título do tópico
  • 優れた - Tuyệt
  • 才能 - năng lực
  • が - Título do assunto
  • 備わっている - được trang bị đầy đủ

彼は才能を発揮した。

Kare wa sainou o hakki shita

Anh ấy đã thể hiện tài năng của mình.

Anh ấy thật tài năng.

  • 彼 - pronome que significa "ele" -> pronome que significa "ele"
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 才能 - Tài năng
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 発揮 - động từ có nghĩa là "hiển thị" hoặc "chứng minh"
  • した - đã làm

この女優はとても才能がある。

Kono joyū wa totemo sainō ga aru

Nữ diễn viên này có rất nhiều tài năng.

Nữ diễn viên này rất tài năng.

  • この - nó là
  • 女優 - nữ diễn viên
  • は - é
  • とても - rất
  • 才能 - năng lực
  • が - có- một
  • ある - hiện hữu

傑は優れた才能を持っている。

Katsuo wa sugureta sainou wo motte iru

Katsuo có tài năng xuất sắc.

Anh ấy có tài năng xuất sắc.

  • 傑 - "nome próprio em japonês" - "tên gọi riêng bằng tiếng Nhật"
  • は - Tópico em japonês
  • 優れた - adjetivo em japonês que significa "excelente" - xuất sắc
  • 才能 - 人材 (ningenzai)
  • を - Título do objeto em japonês
  • 持っている - động từ trong tiếng Nhật có nghĩa là "có"

彼女は才能に溢れている。

Kanojo wa sainou ni afurete iru

Cô ấy tràn đầy tài năng.

Cô ấy đầy tài năng.

  • 彼女 (kanojo) - ela
  • は (wa) - Título do tópico
  • 才能 (sainou) - năng lực
  • に (ni) - hạt chỉ đích hoặc mục tiêu
  • 溢れている (afureteiru) - tràn ngập, đầy đủ

私はあなたの才能を存じています。

Watashi wa anata no sainou wo zonjiteimasu

Tôi công nhận tài năng của bạn.

Tôi biết tài năng của bạn.

  • 私 - I - eu
  • は - Tópico
  • あなた - pronome pessoal que significa "você" - pronome pessoal que significa "bạn"
  • の - trợ từ sở hữu chỉ "tài năng" thuộc về "bạn"
  • 才能 - Tài năng
  • を - phần tử của đối tượng chỉ ra "talento" (tài năng) là đối tượng trực tiếp của câu
  • 存じています - biết

自分の努力で才能が殖える。

Jibun no doryoku de sainou ga fuetoru

Tài năng của bạn sẽ phát triển bằng nỗ lực của chính bạn.

  • 自分 - tôi chính mình
  • の - "meu" -> "của tôi"
  • 努力 - Danh từ có nghĩa là "nỗ lực, cố gắng"
  • で - phần tử chỉ ra phương tiện, trong trường hợp này, "bằng cách"
  • 才能 - tài năng
  • が - phần tử chỉ định chủ thể của câu, trong trường hợp này là "tài năng"
  • 殖える - động từ có nghĩa "phát triển, tăng lên"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 才能 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: ば

Romaji: ba

Nghĩa:

địa điểm; Trường (vật lý)

手当て

Kana: てあて

Romaji: teate

Nghĩa:

trợ cấp; đền bù; sự đối đãi; chăm sóc sức khỏe

自動車

Kana: じどうしゃ

Romaji: jidousha

Nghĩa:

ô tô

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tài năng; khả năng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tài năng; khả năng" é "(才能) sainou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(才能) sainou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
才能