Bản dịch và Ý nghĩa của: 手際 - tegiwa

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 手際 (tegiwa) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tegiwa

Kana: てぎわ

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

手際

Bản dịch / Ý nghĩa: hiệu suất; khả năng; khéo léo

Ý nghĩa tiếng Anh: performance;skill;tact

Definição: Định nghĩa: Để duy trì mọi việc hoạt động một cách hoàn hảo. Phải khéo léo.

Giải thích và từ nguyên - (手際) tegiwa

(てぎわ) Đó là một từ tiếng Nhật đề cập đến kỹ năng hoặc sự khéo léo trong việc thực hiện một nhiệm vụ hoặc làm việc với hiệu quả và độ chính xác. Từ này được tạo thành từ hai kanjis: (て), có nghĩa là "tay" và 際 (ぎわ), có thể được dịch là "dịp" hoặc "khoảnh khắc". Sự kết hợp của hai Kanjis này cho thấy ý tưởng rằng kỹ năng là thứ được thu thập thông qua thực hành và kinh nghiệm vào những thời điểm cụ thể. Từ 手際 thường được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến nấu ăn, thủ công mỹ nghệ, âm nhạc và các hoạt động khác đòi hỏi kỹ năng thủ công.

Viết tiếng Nhật - (手際) tegiwa

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (手際) tegiwa:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (手際) tegiwa

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

技術; 技巧; 手腕; 手法; 腕前

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 手際

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: てぎわ tegiwa

Câu ví dụ - (手際) tegiwa

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼女の料理の手際は素晴らしいです。

Kanojo no ryōri no tegiwa wa subarashīdesu

Những kỹ năng nấu ăn của bạn thật tuyệt vời.

Ẩm thực của cô ấy thật tuyệt vời.

  • 彼女 - "she" trong tiếng Nhật
  • の - Artigo que indica posse
  • 料理 - 料理
  • の - Artigo que indica posse
  • 手際 - "habilidade" ou "destreza" em japonês: "技能" hoặc "熟練"
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 素晴らしい - "maravilhoso" ou "excelente" em japonês: 素晴らしい (subarashii)
  • です - động từ "là" trong tiếng Nhật, thể hiện sự khẳng định lịch sự

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 手際 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

事情

Kana: じじょう

Romaji: jijyou

Nghĩa:

trường hợp; Sự xem xét; điều kiện; tình huống; lý do

設置

Kana: せっち

Romaji: sechi

Nghĩa:

thành lập; tổ chức

辛抱

Kana: しんぼう

Romaji: shinbou

Nghĩa:

paciência; resistência

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "hiệu suất; khả năng; khéo léo" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "hiệu suất; khả năng; khéo léo" é "(手際) tegiwa". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(手際) tegiwa", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
手際