Bản dịch và Ý nghĩa của: 手遅れ - teokure

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 手遅れ (teokure) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: teokure

Kana: ておくれ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

手遅れ

Bản dịch / Ý nghĩa: Quá muộn; điều trị muộn

Ý nghĩa tiếng Anh: too late;belated treatment

Definição: Định nghĩa: Mọi thứ đều bị trễ và không có gì bạn có thể làm về điều đó.

Giải thích và từ nguyên - (手遅れ) teokure

(ておくれ) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "quá muộn" hoặc "không thể đảo ngược". Nó bao gồm Kanjis 手 (TE), có nghĩa là "tay" và 遅れ (okure), có nghĩa là "trì hoãn" hoặc "chậm phát triển". Từ này thường được sử dụng để mô tả một tình huống mà không còn có thể làm bất cứ điều gì để thay đổi kết quả hoặc sửa lỗi đã được thực hiện. Người ta thường nghe thấy biểu hiện này trong các tình huống khẩn cấp hoặc khi một cơ hội chính bị bỏ lỡ.

Viết tiếng Nhật - (手遅れ) teokure

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (手遅れ) teokure:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (手遅れ) teokure

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

遅すぎる; 遅れる; 遅延する; 遅滞する; 遅れがち; 遅れ気味; 遅れ込む; 遅れをとる; 遅れを取る; 遅れを生じる; 遅れを招く; 遅れを来す; 遅れをこうむる; 遅れをこぼす; 遅れをとらえる; 遅れをとらえがたい; 遅れをともなう; 遅れをともない; 遅れをともなって; 遅れをともなわず; 遅れをともなわせる; 遅れをともなわす

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 手遅れ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ておくれ teokure

Câu ví dụ - (手遅れ) teokure

Dưới đây là một số câu ví dụ:

手遅れになる前に行動しなければならない。

Teokure ni naru mae ni koudou shinakereba naranai

Bạn phải hành động trước khi quá muộn.

  • 手遅れになる - "muộn màng", "không thể đảo ngược".
  • 前に - Có nghĩa là "trước khi".
  • 行動 - nghĩa là "hành động", "chuyển động".
  • しなければならない - Cần phải làm.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 手遅れ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

衝撃

Kana: しょうげき

Romaji: shougeki

Nghĩa:

sốc; sự thất bại; sự va chạm; đạn đạo

ぞんざい

Kana: ぞんざい

Romaji: zonzai

Nghĩa:

bất lịch sự; cẩu thả; luộm thuộm

交流

Kana: こうりゅう

Romaji: kouryuu

Nghĩa:

Dòng điện xoay chiều; trao đổi; giao lưu (văn hóa); hỗn hợp

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Quá muộn; điều trị muộn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Quá muộn; điều trị muộn" é "(手遅れ) teokure". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(手遅れ) teokure", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
手遅れ