Bản dịch và Ý nghĩa của: 手術 - shujyutsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 手術 (shujyutsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shujyutsu

Kana: しゅじゅつ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

手術

Bản dịch / Ý nghĩa: phẫu thuật

Ý nghĩa tiếng Anh: surgical operation

Definição: Định nghĩa: Bác sĩ thực hiện một cắt nhỏ trong khu vực bị ảnh hưởng và điều trị bệnh hoặc tổn thương nội bộ.

Giải thích và từ nguyên - (手術) shujyutsu

(Shujutsu) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "phẫu thuật". Từ này bao gồm hai kanjis: (te), có nghĩa là "tay" và 術 (jutsu), có nghĩa là "kỹ thuật" hoặc "phương pháp". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi y học Trung Quốc được giới thiệu ở Nhật Bản. Từ shujutsu được tạo ra để mô tả phương pháp phẫu thuật Trung Quốc, liên quan đến việc sử dụng các kỹ thuật thủ công. Theo thời gian, từ phát triển để chỉ tất cả các hình thức phẫu thuật, bao gồm cả phẫu thuật hiện đại.

Viết tiếng Nhật - (手術) shujyutsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (手術) shujyutsu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (手術) shujyutsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

手術; 手の施術; 手の処置; 手の手当て; 手の手術; 手の治療; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術; 手の手術

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 手術

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しゅじゅつ shujyutsu

Câu ví dụ - (手術) shujyutsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は明日手術を受けます。

Watashi wa ashita shujutsu o ukemasu

Tôi sẽ phẫu thuật vào ngày mai.

Tôi sẽ phẫu thuật vào ngày mai.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - partítulo que indica o tópico da frase
  • 明日 (ashita) - amanhã
  • 手術 (shujutsu) - phẫu thuật
  • を (wo) - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 受けます (ukemasu) - Động từ có nghĩa là "nhận" hoặc "trải qua"

切開手術は非常に重要です。

Sekkai shujutsu wa hijō ni jūyō desu

Phẫu thuật cắt là rất quan trọng.

Phẫu thuật copple là rất quan trọng.

  • 切開手術 - phẫu thuật mổ
  • は - Título do tópico
  • 非常に - vô cùng
  • 重要 - quan trọng
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

外科手術が必要です。

Gekase shujutsu ga hitsuyou desu

Phẫu thuật là cần thiết.

  • 外科手術 - phẩu thuật tổng quát
  • が - Título do assunto
  • 必要 - cần thiết
  • です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 手術 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

少女

Kana: おとめ

Romaji: otome

Nghĩa:

con gái; cô gái trẻ; trinh nữ; thiếu nữ; cô bé

簡易

Kana: かんい

Romaji: kani

Nghĩa:

sự đơn giản; xoa dịu; hầu hết-

悪口

Kana: あっこう

Romaji: akkou

Nghĩa:

lạm dụng; sự sỉ nhục; phỉ báng; lời nói độc ác

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "phẫu thuật" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "phẫu thuật" é "(手術) shujyutsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(手術) shujyutsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
手術