Bản dịch và Ý nghĩa của: 手紙 - tegami

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 手紙 (tegami) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tegami

Kana: てがみ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

手紙

Bản dịch / Ý nghĩa: Lá thư

Ý nghĩa tiếng Anh: letter

Definição: Định nghĩa: Carta: Gửi tài liệu hoặc câu chữ trên giấy.

Giải thích và từ nguyên - (手紙) tegami

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "chữ" hoặc "thư từ". Từ này bao gồm hai kanjis: 手 (te), có nghĩa là "tay" và 紙 (kami), có nghĩa là "giấy". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi giới quý tộc Nhật Bản sử dụng để trao đổi các chữ cái viết trong tay. Kể từ đó, từ đã được sử dụng để chỉ bất kỳ loại thư từ bằng văn bản nào, bao gồm thẻ, vé và email.

Viết tiếng Nhật - (手紙) tegami

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (手紙) tegami:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (手紙) tegami

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

書簡; 便り; レター

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 手紙

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: てがみ tegami

Câu ví dụ - (手紙) tegami

Dưới đây là một số câu ví dụ:

郵便局に行って手紙を出しました。

Yuubinkyoku ni itte tegami wo dashimashita

Tôi đến bưu điện và gửi một bức thư.

Tôi đến bưu điện và đưa một lá thư.

  • 郵便局 - Bưu điện
  • に - Hạt có nghĩa chỉ vị trí
  • 行って - Qua khứ của động từ "ir" là "foi".
  • 手紙 - Carta
  • を - Hạt phân tử chỉ đối tượng trực tiếp
  • 出しました - dạnh của từ động "enviar" trong quá khứ

私は万年筆で手紙を書くのが好きです。

Watashi wa mannenhitsu de tegami o kaku no ga suki desu

Tôi thích viết thư bằng bút máy.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - Tíquete que define o tópico da frase
  • 万年筆 (mannenhitsu) - caneta-tinteiro
  • で (de) - Título que indica o meio ou ferramenta utilizada
  • 手紙 (tegami) - substantivo que significa "carta" - substantivo que significa "carta"
  • を (wo) - substantivo coletivo que indica o complemento direto da frase
  • 書く (kaku) - verbo que significa "escrever" -> verbo que significa "escrever"
  • の (no) - Danh từ hóa động từ
  • が (ga) - Substantivo sujeito
  • 好き (suki) - adjetivo que significa "gostar de" - thích
  • です (desu) - verbo de ligação que indica a formalidade e o tempo presente

エアメールで手紙を送ります。

Eamēru de tegami o okurimasu

Tôi sẽ gửi một lá thư bằng thư khí.

Gửi thư bằng email trên không.

  • エアメール - "thư qua đường hàng không" trong tiếng Nhật, một loại dịch vụ bưu chính gửi thư bằng đường hàng không.
  • で - một hạt tiếng Nhật chỉ phương pháp hoặc phương tiện được sử dụng để thực hiện một hành động. Trong trường hợp này, nó cho biết rằng thư sẽ được gửi bằng đường hàng không.
  • 手紙 - "thư" trong tiếng Nhật.
  • を - một phần tử tiếng Nhật chỉ đối tượng trực tiếp của câu. Trong trường hợp này, nó cho biết rằng lá thư là đối tượng trực tiếp của hành động gửi.
  • 送ります - một từ động từ tiếng Nhật nghĩa là "gửi".

この封筒には大切な手紙が入っています。

Kono fuutou ni wa taisetsu na tegami ga haitteimasu

Phong bì này chứa một lá thư quan trọng.

  • この - nó là
  • 封筒 - phong bì
  • に - trong
  • は - é
  • 大切な - quan trọng
  • 手紙 - Lá thư
  • が - Artigo definido
  • 入っています - trong

この手紙はあなた宛に書いています。

Kono tegami wa anata ate ni kaite imasu

Bức thư này được viết cho bạn.

Bức thư này được viết cho bạn.

  • この手紙 - "kono tegami" - "bức thư này" bức thư này
  • は - "wa" - "wa" Título do tópico
  • あなた - "Anata" - bạn (in Vietnamese) bạn
  • 宛に - "ate ni" - không có nghĩa trong tiếng Bồ Đào Nha. cho
  • 書いています - "đang viết" được viết

ポストに手紙を投函しました。

Posto ni tegami wo toukan shimashita

Tôi đặt một lá thư trong hộp thư.

Tôi đã đăng một lá thư cho bài viết.

  • ポスト (posuto) - hộp thư
  • に (ni) - Etiqueta que indica localização
  • 手紙 (tegami) - Lá thư
  • を (wo) - partivo que indica o objeto direto
  • 投函 (toukan) - đặt vào hộp thư
  • しました (shimashita) - feito

手紙を彼女に宛てた。

Tegami o kanojo ni atereta

Tôi đã đưa cho cô ấy bức thư.

Tôi đã gửi thư cho cô ấy cho cô ấy.

  • 手紙 - Lá thư
  • を - Título do objeto direto
  • 彼女 - ela
  • に - Título de destino
  • 宛てた - endereçou

私は手紙を差し出す。

Watashi wa tegami wo sashidasu

Tôi giao thư.

Tôi đưa thư.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • 手紙 (tegami) - substantivo que significa "carta" - substantivo que significa "carta"
  • を (wo) - hạt chỉ vật thể trực tiếp trong câu, trong trường hợp này là "thư"
  • 差し出す (sashidasu) - "entregar" được dịch sang tiếng Việt là "giao".

私は手紙をあなたに届ける。

Watashi wa tegami o anata ni todokeru

Tôi sẽ gửi thư cho bạn.

Tôi sẽ gửi thư cho bạn.

  • 私 - I - eu
  • は - Tópico
  • 手紙 - substantivo que significa "carta" - substantivo que significa "carta"
  • を - Vật từ chỉ đối tượng hành động
  • あなた - pronome pessoal que significa "você" - pronome pessoal que significa "bạn"
  • に - hạt đích chỉ người nhận hành động
  • 届ける - "entregar" được dịch sang tiếng Việt là "giao".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 手紙 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

タイル

Kana: タイル

Romaji: tairu

Nghĩa:

mái ngói

絨毯

Kana: じゅうたん

Romaji: jyuutan

Nghĩa:

thảm

大水

Kana: おおみず

Romaji: oomizu

Nghĩa:

lụt

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Lá thư" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Lá thư" é "(手紙) tegami". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(手紙) tegami", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
手紙