Bản dịch và Ý nghĩa của: 手伝う - tetsudau

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 手伝う (tetsudau) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tetsudau

Kana: てつだう

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

手伝う

Bản dịch / Ý nghĩa: giúp đỡ; trợ lý; tham gia

Ý nghĩa tiếng Anh: to help;to assist;to take part in

Definição: Định nghĩa: Giúp đỡ người khác hoặc vật khác.

Giải thích và từ nguyên - (手伝う) tetsudau

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "trợ giúp" hoặc "phụ trợ". Nó bao gồm Kanjis (TE) có nghĩa là "Hand" và 伝う (Tsutau) có nghĩa là "truyền" hoặc "truyền". Từ này có thể được sử dụng trong nhiều tình huống, chẳng hạn như giúp ai đó trong một nhiệm vụ, giúp đỡ với một dự án hoặc hợp tác với một nguyên nhân. Đó là một từ phổ biến trong từ vựng của Nhật Bản và có thể được tìm thấy trong các cuộc trò chuyện hàng ngày.

Viết tiếng Nhật - (手伝う) tetsudau

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (手伝う) tetsudau:

Conjugação verbal de 手伝う

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 手伝う (tetsudau)

  • 手伝う tiếp tục - Dạng khẳng định hiện tại
  • 手伝わない Không tiếp tục- Thể phủ định hiện tại
  • 手伝った đã hoàn thành
  • 手伝わなかった không hoàn thành
  • 手伝いましょう Hãy sử dụng nó

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (手伝う) tetsudau

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

手を貸す; 助ける; 協力する; 援助する; 支援する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 手伝う

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: てつだう tetsudau

Câu ví dụ - (手伝う) tetsudau

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は友達に料理を手伝う。

Watashi wa tomodachi ni ryouri o tetsudau

Tôi giúp bạn tôi nấu ăn.

Tôi giúp bạn bè của tôi nấu ăn.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - tópico
  • 友達 (tomodachi) - bạn bè
  • に (ni) - mục tiêu của hành động, trong trường hợp này là "bạn"
  • 料理 (ryouri) - "Đồ bếp" hoặc "nấu nướng"
  • を (wo) - phần tử chỉ đối tượng trực tiếp của hành động, trong trường hợp này là "nấu"
  • 手伝う (tetsudau) - động từ có nghĩa là "giúp đỡ"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 手伝う sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

溶け込む

Kana: とけこむ

Romaji: tokekomu

Nghĩa:

tan chảy

汚す

Kana: けがす

Romaji: kegasu

Nghĩa:

không trung thực; Đối với sự không trung thực

足る

Kana: たる

Romaji: taru

Nghĩa:

đủ; đủ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "giúp đỡ; trợ lý; tham gia" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "giúp đỡ; trợ lý; tham gia" é "(手伝う) tetsudau". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(手伝う) tetsudau", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
手伝う