Bản dịch và Ý nghĩa của: 戦術 - senjyutsu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 戦術 (senjyutsu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: senjyutsu

Kana: せんじゅつ

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

戦術

Bản dịch / Ý nghĩa: chiến thuật

Ý nghĩa tiếng Anh: tactics

Definição: Định nghĩa: Phương pháp và kỹ thuật được sử dụng bởi các đơn vị và cá nhân để tấn công và phòng thủ trong trận đánh.

Giải thích và từ nguyên - (戦術) senjyutsu

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "chiến thuật" hoặc "chiến lược". Nó được sáng tác bởi Kanjis (SEN), có nghĩa là "chiến tranh" hoặc "trận chiến" và 術 (jutsu), có nghĩa là "kỹ thuật" hoặc "kỹ năng". Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, như thể thao, kinh doanh hoặc quân đội. Nói tóm lại, nó đề cập đến các kỹ thuật và chiến lược được sử dụng để đạt được một mục tiêu cụ thể trong một tình huống nhất định.

Viết tiếng Nhật - (戦術) senjyutsu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (戦術) senjyutsu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (戦術) senjyutsu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

戦略; 策略; 戦法; 策術; 作戦; 戦略的; 策略的; 戦闘技術; 戦争術; 戦略家; 策士.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 戦術

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: せんじゅつ senjyutsu

Câu ví dụ - (戦術) senjyutsu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

戦術は勝利への鍵です。

Senshoku wa shōri e no kagi desu

Chiến thuật là chìa khóa để chiến thắng.

  • 戦術 - tática
  • は - Rótulo de marcação de tópico
  • 勝利 - chiến thắng
  • へ - volante
  • の - Cerimônia de posse
  • 鍵 - chìa khóa
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 戦術 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

傑作

Kana: けっさく

Romaji: kessaku

Nghĩa:

kiệt tác; Công việc tốt nhất; ham muốn; lỗi

無限

Kana: むげん

Romaji: mugen

Nghĩa:

vô tận

噴出

Kana: ふんしゅつ

Romaji: funshutsu

Nghĩa:

nôn mửa; tuôn ra; sự khạc nhổ; phun trào; Sự rò rỉ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "chiến thuật" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "chiến thuật" é "(戦術) senjyutsu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(戦術) senjyutsu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
戦術