Bản dịch và Ý nghĩa của: 我がまま - wagamama

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 我がまま (wagamama) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: wagamama

Kana: わがまま

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

我がまま

Bản dịch / Ý nghĩa: tính vị kỷ; ý chí riêng; không vâng lời; ý thích

Ý nghĩa tiếng Anh: selfishness;egoism;wilfulness;disobedience;whim

Definição: Định nghĩa: Để buộc phải sự thuận tiện cá nhân hoặc ý kiến. Thái độ ích kỷ.

Giải thích và từ nguyên - (我がまま) wagamama

我 が まま là một từ tiếng Nhật đề cập đến một người ích kỷ và hành động theo mong muốn và ý chí của chính mình, bất kể người khác. Từ này được tạo thành từ hai kanjis: 我 (Ga) có nghĩa là "tôi" hoặc "bản thân mình" trong khi まま (vú) có nghĩa là "điều kiện" hoặc "trạng thái". Do đó, 我 が có thể được dịch theo nghĩa đen là "trạng thái của riêng tôi" hoặc "tình trạng của riêng tôi". Từ này cũng có thể được viết bằng Hiragana là わ まま.

Viết tiếng Nhật - (我がまま) wagamama

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (我がまま) wagamama:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (我がまま) wagamama

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

わがまま; 自分勝手; 好き勝手; 独善的

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 我がまま

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: わがまま wagamama

Câu ví dụ - (我がまま) wagamama

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は我がままです。

Watashi wa wagamama desu

Tôi là người ích kỷ.

Tôi là chính tôi.

  • 私 (watashi) - 私 (watashi)
  • は (wa) - partícula gramatical que indica o sujeito da sentença, neste caso, "eu"
  • 我がまま (wagamama) - tính từ "勝手" trong tiếng Nhật
  • です (desu) - verbo de ligação (conector) que indica a formalidade e o tempo presente da frase

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 我がまま sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

Kana: うさぎ

Romaji: usagi

Nghĩa:

con thỏ; thỏ rừng; cổ

沈黙

Kana: ちんもく

Romaji: chinmoku

Nghĩa:

im lặng; sự lưu lại

付近

Kana: ふきん

Romaji: fukin

Nghĩa:

hàng xóm; hàng xóm; vùng lân cận

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tính vị kỷ; ý chí riêng; không vâng lời; ý thích" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tính vị kỷ; ý chí riêng; không vâng lời; ý thích" é "(我がまま) wagamama". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(我がまま) wagamama", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
我がまま