Bản dịch và Ý nghĩa của: 成年 - seinen
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 成年 (seinen) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: seinen
Kana: せいねん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: số đông; trưởng thành
Ý nghĩa tiếng Anh: majority;adult age
Definição: Định nghĩa: Không được dưới tuổi vị thành niên. Được áp dụng cho những người từ 20 tuổi trở lên.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (成年) seinen
(Seinen) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (tôi biết) có nghĩa là "trở thành" hoặc "phát triển" và 年 (nen) có nghĩa là "năm". Họ cùng nhau hình thành thuật ngữ đề cập đến tuổi trưởng thành, nghĩa là giai đoạn của cuộc sống trong đó đạt được sự trưởng thành và trách nhiệm đạt được. Từ Seinen thường được sử dụng trong truyện tranh và anime để chỉ định một thể loại câu chuyện nhắm vào khán giả nam trưởng thành.Viết tiếng Nhật - (成年) seinen
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (成年) seinen:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (成年) seinen
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
大人; おとな; 成人
Các từ có chứa: 成年
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: せいねん seinen
Câu ví dụ - (成年) seinen
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 成年 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "số đông; trưởng thành" é "(成年) seinen". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![成年](https://skdesu.com/nihongoimg/3590-3888/30.png)