Bản dịch và Ý nghĩa của: 成功 - seikou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 成功 (seikou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: seikou

Kana: せいこう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

成功

Bản dịch / Ý nghĩa: thành công; đánh

Ý nghĩa tiếng Anh: success;hit

Definição: Định nghĩa: Để đạt được một mục đích hoặc mục tiêu.

Giải thích và từ nguyên - (成功) seikou

Từ tiếng Nhật "成功" (seikou) bao gồm hai kanjis: "" "có nghĩa là" trở thành "hoặc" nhận ra "và" "" có nghĩa là "thực hiện" hoặc "công đức". Họ cùng nhau hình thành ý nghĩa của "thành công" hoặc "thành tích của một mục tiêu". Từ này thường được sử dụng để mô tả thành tích của các mục tiêu và mục tiêu cá nhân hoặc chuyên nghiệp. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi Kanji "" được sử dụng để mô tả sự phát triển của thực vật và động vật, trong khi Kanji "" được sử dụng để mô tả công đức hoặc hoàn thành nhiệm vụ. Từ "Seikou" được sử dụng rộng rãi trong văn hóa Nhật Bản, từ giáo dục đến kinh doanh và thể thao.

Viết tiếng Nhật - (成功) seikou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (成功) seikou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (成功) seikou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

成功; 達成; 実現; 遂行; 完了; 達成する; 成し遂げる; 達する; 達成度; 達成感; 達成目標; 達成率; 達成者; 達成記録; 達成力; 達成意欲; 達成感を得る; 達成感を味わう; 達成感を感じる; 達成感を得られる; 達成感を持つ; 達成感を高める; 達成感を抱く; 達成感を実感する; 達成感を感じられる; 達成感を感じさせる;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 成功

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: せいこう seikou

Câu ví dụ - (成功) seikou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

重視することが成功の鍵です。

Jūshi suru koto ga seikō no kagi desu

Định giá là chìa khóa để thành công.

Nhấn mạnh là chìa khóa để thành công.

  • 重視すること - "valorizar"
  • が - Artigo definido ou ênfase.
  • 成功 - thành công.
  • の - Título de posse ou conexão.
  • 鍵 - "chave" significa "chave" em vietnamita.
  • です - verbo "ser" na forma educada ou formal: ser.

一挙に成功する。

Ikkyo ni seikou suru

Thành công cùng một lúc.

Thành công ngay lập tức.

  • 一挙に - de uma só vez - một lần (pt)
  • 成功する - succeed - ter sucesso

設立された会社は成功しました。

Sekiritsu sareta kaisha wa seikou shimashita

Công ty được thành lập đã thành công.

Công ty thành lập đã thành công.

  • 設立された - ṭrvâṣânề 否 (estabelecer) trong quá khứ và bị động
  • 会社 - empresa - công ty
  • は - Título do tópico
  • 成功しました - verbo 成功 (sucesso) no passado e educado verbo 成功 (thành công) no passado e educado

設計は製品の成功に欠かせない要素です。

Sekkei wa seihin no seikō ni kakasenai yōso desu

Thiết kế là một yếu tố quan trọng cho sự thành công của một sản phẩm.

Thiết kế là một yếu tố không thể thiếu trong thành công của sản phẩm.

  • 設計 (sekkei) - design
  • は (wa) - marcador de tópico
  • 製品 (seihin) - produto
  • の (no) - phân từ sở hữu
  • 成功 (seikou) - sucesso
  • に (ni) - indicando o alvo de uma ação
  • 欠かせない (kakasenai) - indispensável
  • 要素 (yousou) - elemento
  • です (desu) - cópula

続けることが成功の秘訣です。

Tsuzukeru koto ga seikou no hiketsu desu

Tiếp tục là bí quyết của thành công.

Tiếp tục là chìa khóa để thành công.

  • 続ける - Tiếp tục
  • こと - điều
  • が - Título do assunto
  • 成功 - thành công
  • の - Cerimônia de posse
  • 秘訣 - segredo
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

管理はビジネスの成功に不可欠です。

Kanri wa bijinesu no seikō ni fukaketsu desu

Quản lý là yếu tố quan trọng cho sự thành công của doanh nghiệp.

Quản lý là điều cần thiết cho thành công kinh doanh.

  • 管理 (kanri) - quản lý, quản trị
  • は (wa) - Título do tópico
  • ビジネス (bijinesu) - negócios, empreendimento
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 成功 (seikou) - thành công
  • に (ni) - Título de destino
  • 不可欠 (fukaketsu) - indispensável, essencial
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

着陸に成功しました。

Chakuriku ni seikou shimashita

Chúng tôi đã hạ cánh thành công.

Tôi quản lý để hạ cánh.

  • 着陸 (chakuriku) - aterragem
  • に (ni) - ph1VPihat mắc hoặc đích của hành động
  • 成功 (seikou) - thành công
  • しました (shimashita) - fizera

早めに行動することが成功の秘訣です。

Hayameni koudou suru koto ga seikou no hikitsudesu

Hành động nhanh chóng là chìa khóa thành công.

Hành động sớm là chìa khóa để thành công.

  • 早めに - cẩn thận sớm, biến phòng
  • 行動する - hành động, thực hiện biện pháp
  • ことが - hạt từ chỉ rằng câu trước là chủ ngữ của câu sau
  • 成功の - thành công
  • 秘訣 - bí mật, chìa khóa
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

必ず成功する。

Kanarazu seikou suru

Nó chắc chắn sẽ thành công.

Hãy chắc chắn để thành công.

  • 必ず - certamente
  • 成功 - thành công
  • する - làm

実業家はビジネスの世界で成功するために必要なスキルを持っています。

Jitsugyōka wa bijinesu no sekai de seikō suru tame ni hitsuyō na sukiru o motte imasu

Một doanh nhân sở hữu những kỹ năng cần thiết để thành công trong thế giới kinh doanh.

Các doanh nhân có những kỹ năng cần thiết để thành công trong thế giới kinh doanh.

  • 実業家 - doanh nhân
  • は - Título do tópico
  • ビジネス - việc kinh doanh
  • の - Cerimônia de posse
  • 世界 - mundo
  • で - Título de localização
  • 成功する - thành công
  • ために - cho
  • 必要な - cần thiết
  • スキル - kỹ năng
  • を - Título do objeto direto
  • 持っています - sở hữu

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 成功 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

目録

Kana: もくろく

Romaji: mokuroku

Nghĩa:

mục lục; danh sách

相対

Kana: あいたい

Romaji: aitai

Nghĩa:

đối đầu; đối phó; giữa chúng ta với nhau; không có bên thứ ba; tete-a-tete

文字

Kana: もじ

Romaji: moji

Nghĩa:

chữ của bảng chữ cái); tính cách

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "thành công; đánh" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "thành công; đánh" é "(成功) seikou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(成功) seikou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
成功