Bản dịch và Ý nghĩa của: 懸命 - kenmei

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 懸命 (kenmei) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kenmei

Kana: けんめい

Kiểu: Tính từ

L: Campo não encontrado.

懸命

Bản dịch / Ý nghĩa: sự lo lắng; sự nghiêm túc; mạo hiểm mạng sống của ai đó

Ý nghĩa tiếng Anh: eagerness;earnestness;risking one's life

Definição: Định nghĩa: Cố gắng hết sức.

Giải thích và từ nguyên - (懸命) kenmei

(けんめい) Đó là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "cam kết" hoặc "nỗ lực". Nó được sáng tác bởi Kanjis 懸 (Ken) có nghĩa là "đình chỉ" hoặc "treo" và 命 (Mei) có nghĩa là "cuộc sống" hoặc "định mệnh". Cùng nhau, Kanjis tạo thành ý tưởng "đình chỉ cuộc sống" hoặc "cuộc sống mạo hiểm", trong đó phản ánh ý tưởng dành cho việc chăm chỉ và quyết tâm cho một nhiệm vụ, ngay cả khi nó có nghĩa là hy sinh những thứ khác, như thời gian rảnh rỗi hoặc nghỉ ngơi. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh công việc hoặc nghiên cứu để mô tả thái độ của một người đang tận dụng tối đa bản thân để đạt được mục tiêu.

Viết tiếng Nhật - (懸命) kenmei

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (懸命) kenmei:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (懸命) kenmei

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

一生懸命; 熱心; 精一杯; 努力; 奮闘; 猛烈; 熱中; 熱心努力; 心血; 真剣; 誠実; 真面目; 真摯; 真心; 真心込めて; 真剣勝負; 真剣に; 真剣勝負; 真剣に; 真剣勝負; 真剣に; 真剣勝負; 真剣に; 真剣勝負; 真剣に; 真剣勝負; 真剣に; 真剣

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 懸命

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

一生懸命

Kana: いっしょうけんめい

Romaji: ishouukenmei

Nghĩa:

rất khó; với nỗ lực tối đa; với tất cả sức mạnh.

Các từ có cách phát âm giống nhau: けんめい kenmei

Câu ví dụ - (懸命) kenmei

Dưới đây là một số câu ví dụ:

一生懸命頑張ります。

Isshoukenmei ganbarimasu

Tôi sẽ phấn đấu tốt nhất của tôi.

Tôi sẽ làm hết sức mình.

  • 一生懸命 - căng thẳng, với tất cả sức mạnh
  • 頑張ります - vou me esforçar, vou dar o meu melhor

彼女は懸命に勉強しています。

Kanojo wa kenmei ni benkyou shiteimasu

Cô đang học với cam kết.

Cô ấy đang học rất nhiều.

  • 彼女 (kanojo) - Bà ấy
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • 懸命に (kenmei ni) - Dedicadamente
  • 勉強しています (benkyou shiteimasu) - Đang học

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 懸命 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Tính từ

固い

Kana: かたい

Romaji: katai

Nghĩa:

bướng bỉnh; công ty (không nhớt hoặc dễ dàng di chuyển); Phải; trang nghiêm

慌ただしい

Kana: あわただしい

Romaji: awatadashii

Nghĩa:

bận; vội vã; bối rối; tất bật

危うい

Kana: あやうい

Romaji: ayaui

Nghĩa:

Nguy hiểm; critical; nghiêm trọng; bất định; không tin cậy; limp; hẹp; gần; cẩn thận!

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự lo lắng; sự nghiêm túc; mạo hiểm mạng sống của ai đó" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự lo lắng; sự nghiêm túc; mạo hiểm mạng sống của ai đó" é "(懸命) kenmei". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(懸命) kenmei", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
懸命