Bản dịch và Ý nghĩa của: 懐かしい - natsukashii

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 懐かしい (natsukashii) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: natsukashii

Kana: なつかしい

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

懐かしい

Bản dịch / Ý nghĩa: Kính thưa; muốn; mất

Ý nghĩa tiếng Anh: dear;desired;missed

Definição: Định nghĩa: Um sentimento que me lembra o passado.

Giải thích và từ nguyên - (懐かしい) natsukashii

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "hoài cổ" hoặc "nhớ nhà". Từ nguyên của từ này được tạo thành từ hai kanjis: (futokoro), có nghĩa là "ngực" hoặc "tim" và かしい (kashii), là một hậu tố cho thấy "khao khát" hoặc "hoài cổ". Cùng nhau, những kanjis này tạo thành từ 懐かしい, được sử dụng để mô tả cảm giác của nỗi nhớ hoặc khao khát một cái gì đó từ quá khứ. Từ này thường được sử dụng để mô tả ký ức thời thơ ấu, địa điểm hoặc những người chúng ta chưa từng thấy trong một thời gian dài.

Viết tiếng Nhật - (懐かしい) natsukashii

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (懐かしい) natsukashii:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (懐かしい) natsukashii

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

懐古的; 懐古趣味のある; 懐古的な; 懐古趣味を持つ; 懐古趣味がある; 懐古趣味のある人; 懐かし気な; 懐かし気に思う; 懐かし気に; 懐かしげに; 懐かしげな; 懐かしい気持ちになる; 懐かしいと思う; 懐かしいと感じる; 懐かしい思い出に浸る; 懐かしい思い出を語る; 懐かしい雰囲気がある; 懐かしい雰囲気を感

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 懐かしい

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: なつかしい natsukashii

Câu ví dụ - (懐かしい) natsukashii

Dưới đây là một số câu ví dụ:

懐かしい思い出が蘇る。

Natsukashii omoide ga yomigaeru

Ký ức hoài cổ tái sinh.

Ký ức hoài cổ sống lại.

  • 懐かしい - saudoso, nostálgico
  • 思い出 - lembrança, memória
  • が - Título do assunto
  • 蘇る - reviver, ressurgir

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 懐かしい sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

好い

Kana: よい

Romaji: yoi

Nghĩa:

tốt

勇ましい

Kana: いさましい

Romaji: isamashii

Nghĩa:

tức giận; can đảm; hào hiệp; can đảm

有名

Kana: ゆうめい

Romaji: yuumei

Nghĩa:

danh tiếng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Kính thưa; muốn; mất" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Kính thưa; muốn; mất" é "(懐かしい) natsukashii". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(懐かしい) natsukashii", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
懐かしい