Bản dịch và Ý nghĩa của: 憧れ - akogare

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 憧れ (akogare) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: akogare

Kana: あこがれ

Kiểu: thực chất.

L: Campo não encontrado.

憧れ

Bản dịch / Ý nghĩa: Ước; sự mong muốn; khát vọng

Ý nghĩa tiếng Anh: yearning;longing;aspiration

Definição: Định nghĩa: Ngưỡng mộ, nhớ nhung.

Giải thích và từ nguyên - (憧れ) akogare

Từ 憧れ (Akogare) là một danh từ Nhật Bản đề cập đến một mong muốn mạnh mẽ hoặc sự ngưỡng mộ đối với một cái gì đó hoặc ai đó, thường đi kèm với một cảm giác hoài cổ hoặc khao khát. Nó có thể được dịch là "khao khát", "khao khát cháy bỏng", "lý tưởng hóa" hoặc "thần tượng". Từ nguyên của từ 憧れ được sáng tác bởi kanjis 憧 (akogare), có nghĩa là "ham muốn nhiệt tình", "khao khát" hoặc "thiếu" và れ (re), đó là một hậu tố danh nghĩa. Họ cùng nhau tạo thành một thuật ngữ thể hiện cảm giác ngưỡng mộ và mong muốn mạnh mẽ đối với một cái gì đó hoặc một người nằm ngoài tầm với hoặc khó đạt được. Từ 憧れ thường được sử dụng trong các bối cảnh lãng mạn hoặc lý tưởng hóa, như liên quan đến một tình yêu Platonic hoặc một nhân vật công khai được ngưỡng mộ. Nó cũng có thể được sử dụng để mô tả nỗi nhớ bởi một địa điểm hoặc thời gian của quá khứ, hoặc mong muốn đạt được một mục tiêu hoặc giấc mơ dường như không thể truy cập được.

Viết tiếng Nhật - (憧れ) akogare

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (憧れ) akogare:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (憧れ) akogare

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

憧憬; 慕情; 憧れる心; 憧れの対象; 憧れの的; 憧れの人物; 憧れの場所; 憧れの世界; 憧れの生活; 憧れの夢

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 憧れ

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

憧れる

Kana: あこがれる

Romaji: akogareru

Nghĩa:

khao khát mãnh liệt; khao khát; ngưỡng mộ

Các từ có cách phát âm giống nhau: あこがれ akogare

Câu ví dụ - (憧れ) akogare

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は彼女のような強い女性に憧れています。

Watashi wa kanojo no you na tsuyoi josei ni akogarete imasu

Tôi ngưỡng mộ những người phụ nữ mạnh mẽ như cô ấy.

Tôi khao khát một người phụ nữ mạnh mẽ như cô ấy.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • 彼女 (kanojo) - "cô ấy"
  • の (no) - trợ từ chỉ sở hữu, trong trường hợp này là "của cô ấy"
  • ような (youna) - tương tự như
  • 強い (tsuyoi) - adjetivo que significa "bonito"
  • 女性 (josei) - Từ danh từ có nghĩa là "woman"
  • に (ni) - ph1ní3Partícula chỉ mục của hành động, trong trường hợp này là "đến"
  • 憧れています (akogareteimasu) - Ngưỡng mộ.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 憧れ sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất.

整列

Kana: せいれつ

Romaji: seiretsu

Nghĩa:

đứng thành hàng; tạo thành một dòng

押さえる

Kana: おさえる

Romaji: osaeru

Nghĩa:

dừng lại; hạn chế; nắm bắt; kìm nén; kìm nén; giảm kích cỡ

実習

Kana: じっしゅう

Romaji: jishuu

Nghĩa:

luyện tập; đào tạo

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "Ước; sự mong muốn; khát vọng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "Ước; sự mong muốn; khát vọng" é "(憧れ) akogare". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(憧れ) akogare", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
憧れ