Bản dịch và Ý nghĩa của: 恵まれる - megumareru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 恵まれる (megumareru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: megumareru

Kana: めぐまれる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

恵まれる

Bản dịch / Ý nghĩa: được may mắn; giàu có

Ý nghĩa tiếng Anh: to be blessed with;to be rich in

Definição: Định nghĩa: May mắn: May mắn đến với bạn.

Giải thích và từ nguyên - (恵まれる) megumareru

恵ま Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "được ban phước" hoặc "được trao tặng". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: (megumi) có nghĩa là "ân sủng" hoặc "phước lành" và まれる (Mareru) là một dạng thụ động của động từ "Maru" có nghĩa là "hoàn thành" hoặc "đủ". . Do đó, 恵ま có thể được hiểu là "hoàn chỉnh trong phước lành" hoặc "là đủ trong cảm ơn." Từ này thường được sử dụng để bày tỏ lòng biết ơn đối với một cái gì đó đã được nhận hoặc để mô tả một người có nhiều phước lành trong cuộc sống của anh ta.

Viết tiếng Nhật - (恵まれる) megumareru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (恵まれる) megumareru:

Conjugação verbal de 恵まれる

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 恵まれる (megumareru)

  • 恵まれて - Forma em gerúndio
  • 恵まれた - Hình dạng của bạn đã qua
  • 恵まれます - Forma educada
  • 恵まれよう - Hình thức tiềm năng của ý chí
  • 恵まれない - Forma negativa

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (恵まれる) megumareru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

恵まれる; 与えられる; 授かる; 享受する; 得る; 受け取る; 贈られる; 与えられる; 与える; 与え与えられる; 与え与える; 与えられ与える; 与え受け取る; 与え授かる; 与え享受する; 与え得る; 与え贈られる; 与え与えられ; 与え与え; 与えられ与え; 与え受け取り; 与え授かり; 与え享受し; 与え得る; 与え贈られ; 与え与えられた; 与え与えた; 与えられ与

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 恵まれる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: めぐまれる megumareru

Câu ví dụ - (恵まれる) megumareru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 恵まれる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

驚かす

Kana: おどろかす

Romaji: odorokasu

Nghĩa:

sự ngạc nhiên; sự sợ hãi; khuấy lên

出来上がる

Kana: できあがる

Romaji: dekiagaru

Nghĩa:

được hoàn thành; Đã sẵn sàng; theo định nghĩa; rất say

揃う

Kana: そろう

Romaji: sorou

Nghĩa:

trở nên hoàn chỉnh; bình đẳng; có mặt

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "được may mắn; giàu có" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "được may mắn; giàu có" é "(恵まれる) megumareru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(恵まれる) megumareru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
恵まれる