Bản dịch và Ý nghĩa của: 恨む - uramu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 恨む (uramu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: uramu

Kana: うらむ

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

恨む

Bản dịch / Ý nghĩa: nguyền rủa; cảm thấy cay đắng

Ý nghĩa tiếng Anh: to curse;to feel bitter

Definição: Định nghĩa: Cảm thấy hận thù hoặc giận dữ với những người khác hoặc những điều khác.

Giải thích và từ nguyên - (恨む) uramu

恨む (Uramu) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "ghét" hoặc "phẫn nộ". Từ này bao gồm Kanjis, có nghĩa là "sự phẫn nộ" hoặc "sự tức giận" và む, đó là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Từ nguyên của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi động từ được viết là 怨む (Uramu), với Kanji, cũng có nghĩa là "phẫn nộ" hoặc "hận thù". Theo thời gian, Kanji đã được thay thế bằng 恨, có ý nghĩa mạnh mẽ hơn về "sự phẫn nộ" và được sử dụng phổ biến nhất trong ngôn ngữ tiếng Nhật hiện tại.

Viết tiếng Nhật - (恨む) uramu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (恨む) uramu:

Conjugação verbal de 恨む

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 恨む (uramu)

  • 恨む - Formato do dicionário
  • 恨まれる - Thể bị động
  • 恨んで - Cách thức て mệnh lệnh
  • 恨もう - Hình thái mong muốn
  • 恨んだ - Quá khứ
  • 恨んでいる - Hình thức liên tục

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (恨む) uramu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

憎む; 怨む; 憤る; 悔しむ; 恨みに思う

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 恨む

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: うらむ uramu

Câu ví dụ - (恨む) uramu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 恨む sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

苛める

Kana: いじめる

Romaji: ijimeru

Nghĩa:

trêu chọc; dằn vặt; đuổi theo; trừng phạt

羨む

Kana: うらやむ

Romaji: urayamu

Nghĩa:

ghen tị

了解

Kana: りょうかい

Romaji: ryoukai

Nghĩa:

Hiểu biết; đồng ý; hiểu biết; Roger (trên đài phát thanh)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nguyền rủa; cảm thấy cay đắng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nguyền rủa; cảm thấy cay đắng" é "(恨む) uramu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(恨む) uramu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
恨む