Bản dịch và Ý nghĩa của: 怠る - okotaru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 怠る (okotaru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: okotaru

Kana: おこたる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

怠る

Bản dịch / Ý nghĩa: sao nhãng; mất cảnh giác; được cảm thấy tốt hơn

Ý nghĩa tiếng Anh: to neglect;to be off guard;to be feeling better

Definição: Định nghĩa: Lười biếng: lười biếng và mất hứng thú làm việc.

Giải thích và từ nguyên - (怠る) okotaru

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bỏ bê" hoặc "lười biếng". Từ nguyên của nó bao gồm các ký tự, có nghĩa là "sự lười biếng" hoặc "bỏ bê", và る, đó là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Do đó, từ này có thể được hiểu là "ở trong tình trạng lười biếng hoặc sơ suất".

Viết tiếng Nhật - (怠る) okotaru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (怠る) okotaru:

Conjugação verbal de 怠る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 怠る (okotaru)

  • 怠る - Vô hạn
  • 怠る - Từ điển
  • 怠らない - Hình thức Phủ định
  • 怠り - hình dạng của Masu
  • 怠った - quá khứ
  • 怠れば - hình thức điều kiện
  • 怠って - Liên tục

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (怠る) okotaru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

怠ける; 怠り; 怠惰; 怠慢; 怠る; 怠惰; 怠惰な; 怠惰な人; 怠惰な生活; 怠惰な時間; 怠惰な気持ち; 怠惰な日々; 怠惰な日常; 怠惰な生活; 怠惰な時間; 怠惰な気持ち; 怠惰な日々; 怠惰な日常; 怠惰な生活; 怠惰な時間; 怠惰な気持ち; 怠惰な日々; 怠惰な日常; 怠惰な生活; 怠惰な時間; 怠惰な気持ち; 怠惰な日々; 怠

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 怠る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おこたる okotaru

Câu ví dụ - (怠る) okotaru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

怠ると後悔する。

Tamaru to koukai suru

Nếu bạn chần chừ

Tôi xin lỗi vì đã bỏ bê.

  • 怠る - negligenciar, procrastinar
  • と - Título que indica consequência
  • 後悔する - arrepender-se - hối hận

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 怠る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

背く

Kana: そむく

Romaji: somuku

Nghĩa:

chống lại; đi ngược lại; không tuân theo; vi phạm

捕る

Kana: とる

Romaji: toru

Nghĩa:

lấy; bắt cá); chiếm lấy

垂れる

Kana: たれる

Romaji: tareru

Nghĩa:

treo; ngã; ngã; Làm giảm xuống; Làm giảm xuống; lung lay; Cho đi; nhỏ giọt; Lông; làm khô hạn; bỏ lại phía sau (trong cái chết); cho; để kiểm tra

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sao nhãng; mất cảnh giác; được cảm thấy tốt hơn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sao nhãng; mất cảnh giác; được cảm thấy tốt hơn" é "(怠る) okotaru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(怠る) okotaru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
怠る