Bản dịch và Ý nghĩa của: 思い込む - omoikomu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 思い込む (omoikomu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: omoikomu

Kana: おもいこむ

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

思い込む

Bản dịch / Ý nghĩa: có ấn tượng rằng; bị thuyết phục rằng; Tưởng tượng rằng; có trái tim đặt vào; được quyết tâm.

Ý nghĩa tiếng Anh: to be under impression that;to be convinced that;to imagine that;to set one's heart on;to be bent on

Definição: Định nghĩa: Chỉ có cùng quan điểm và ý tưởng với người khác.

Giải thích và từ nguyên - (思い込む) omoikomu

(Omoikomu) là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "bị thuyết phục" hoặc "bị thuyết phục". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: (omoi), có nghĩa là "suy nghĩ" hoặc "ý tưởng" và 込む (komu), có thể được dịch là "nhập" hoặc "bị mắc kẹt". Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như khi ai đó tự thuyết phục mình về một cái gì đó mà không có đủ bằng chứng, hoặc khi ai đó thuyết phục rằng nó đúng ngay cả khi người khác không đồng ý. Từ này cũng có thể được sử dụng để mô tả hành động tập trung vào một cái gì đó rất mãnh liệt. Nói tóm lại, đó là một từ mô tả hành động thuyết phục bản thân về một thứ gì đó rất mạnh mẽ, ngay cả khi không có đủ bằng chứng cho nó.

Viết tiếng Nhật - (思い込む) omoikomu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (思い込む) omoikomu:

Conjugação verbal de 思い込む

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 思い込む (omoikomu)

  • 思い込む - Từ điển hình thức cơ bản
  • 思い込みます - Hình thức lịch sự hoặc trang trọng ます dạng
  • 思い込んで - Hình thức て て形
  • 思い込める - Hình thức tiềm năng
  • 思い込んだ - Quá khứ

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (思い込む) omoikomu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

思い込み; 思い込んでいる; 信じ込む; 決め込む; 着目する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 思い込む

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おもいこむ omoikomu

Câu ví dụ - (思い込む) omoikomu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 思い込む sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

沈む

Kana: しずむ

Romaji: shizumu

Nghĩa:

bồn rửa; trầm cảm

撮る

Kana: とる

Romaji: toru

Nghĩa:

chụp ảnh); làm một bộ phim)

浮かぶ

Kana: うかぶ

Romaji: ukabu

Nghĩa:

nổi; trồi lên bề mặt; đến với ý nghĩ

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "có ấn tượng rằng; bị thuyết phục rằng; Tưởng tượng rằng; có trái tim đặt vào; được quyết tâm." trong tiếng Nhật.

Một cách nói "có ấn tượng rằng; bị thuyết phục rằng; Tưởng tượng rằng; có trái tim đặt vào; được quyết tâm." é "(思い込む) omoikomu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(思い込む) omoikomu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
思い込む