Bản dịch và Ý nghĩa của: 忠告 - chuukoku
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 忠告 (chuukoku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: chuukoku
Kana: ちゅうこく
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Khuyên bảo; Để ý
Ý nghĩa tiếng Anh: advice;warning
Definição: Định nghĩa: Đưa ra ý kiến hoặc lời khuyên cho người khác.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (忠告) chuukoku
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "lời khuyên" hoặc "cảnh báo". Nó bao gồm các nhân vật, có nghĩa là "lòng trung thành" hoặc "tính trung thực" và 告, có nghĩa là "thông báo" hoặc "cảnh báo". Sự kết hợp của các nhân vật này cho thấy ý tưởng về lời khuyên được đưa ra với sự chân thành và trung thực để giúp ai đó đưa ra quyết định tốt nhất có thể. Từ 忠告 thường được sử dụng trong các bối cảnh chính thức, chẳng hạn như lời khuyên được đưa ra bởi các cấp dưới cao cấp hoặc các chuyên gia khách hàng.Viết tiếng Nhật - (忠告) chuukoku
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (忠告) chuukoku:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (忠告) chuukoku
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
忠言; 助言; アドバイス
Các từ có chứa: 忠告
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ちゅうこく chuukoku
Câu ví dụ - (忠告) chuukoku
Dưới đây là một số câu ví dụ:
忠告を聞くことは大切です。
Chuukoku wo kiku koto wa taisetsu desu
Điều quan trọng là phải nghe lời khuyên.
Điều quan trọng là phải nghe lời khuyên.
- 忠告 - lời khuyên
- を - Título do objeto
- 聞く - nghe
- こと - nomeação de ação
- は - Título do tópico
- 大切 - quan trọng
- です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 忠告 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Khuyên bảo; Để ý" é "(忠告) chuukoku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![Advice](https://skdesu.com/nihongoimg/4188-4486/94.png)