Bản dịch và Ý nghĩa của: 応ずる - ouzuru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 応ずる (ouzuru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ouzuru

Kana: おうずる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

応ずる

Bản dịch / Ý nghĩa: để đáp ứng; để gặp; để thỏa mãn; chấp nhận

Ý nghĩa tiếng Anh: to answer;to respond;to meet;to satisfy;to accept

Definição: Định nghĩa: Responda às solicitações e solicitações de outras pessoas. seguir. Trả lời yêu cầu và yêu cầu của người khác. tiếp tục.

Giải thích và từ nguyên - (応ずる) ouzuru

応ずる Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "trả lời" hoặc "thực hiện một yêu cầu". Từ này được sáng tác bởi Kanjis (có nghĩa là "Trả lời" hoặc "React") và ずる (là một dạng của động từ phụ trợ, chỉ ra hành động). Phát âm chính xác của từ là "Orzuru".

Viết tiếng Nhật - (応ずる) ouzuru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (応ずる) ouzuru:

Conjugação verbal de 応ずる

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 応ずる (ouzuru)

  • 応ずる - hình thái đại từ
  • 応ずる - Forma negativa
  • 応ずる - Thể bị động
  • 応ずる - Hình thức tiềm năng
  • 応ずる - Hình thức gây ra

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (応ずる) ouzuru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

応じる; 対応する; 反応する; 応答する; 返答する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 応ずる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: おうずる ouzuru

Câu ví dụ - (応ずる) ouzuru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 応ずる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

縮れる

Kana: ちぢれる

Romaji: chidireru

Nghĩa:

lượn sóng; được cuộn lại

言う

Kana: いう

Romaji: iu

Nghĩa:

để nói

摘む

Kana: つまむ

Romaji: tsumamu

Nghĩa:

bảo vệ; để giữ; để lấy

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để đáp ứng; để gặp; để thỏa mãn; chấp nhận" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để đáp ứng; để gặp; để thỏa mãn; chấp nhận" é "(応ずる) ouzuru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(応ずる) ouzuru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
応ずる