Bản dịch và Ý nghĩa của: 忘れる - wasureru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 忘れる (wasureru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: wasureru

Kana: わすれる

Kiểu: danh từ (nếu được viết là 忘れ) hoặc động từ (nếu được viết là 忘れる)

L: Campo não encontrado.

忘れる

Bản dịch / Ý nghĩa: quên; để lại bất cẩn; Bị lãng quên; Quên đi; Quên (một bài viết)

Ý nghĩa tiếng Anh: to forget;to leave carelessly;to be forgetful of;to forget about;to forget (an article)

Definição: Định nghĩa: Mất trí nhớ về các sự kiện và thông tin trong quá khứ.

Giải thích và từ nguyên - (忘れる) wasureru

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "quên". Nó bao gồm Kanjis (BOU) có nghĩa là "quên" và れる (veru) là một hạt biểu thị dạng thụ động hoặc tiềm năng của động từ. Từ này được hình thành bởi ngã ba của hai yếu tố này, cho thấy khả năng quên một cái gì đó. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ này vẫn chưa được biết, nhưng có thể nó bắt nguồn từ động từ quên đi tiếng Trung cổ, đó là "wang".

Viết tiếng Nhật - (忘れる) wasureru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (忘れる) wasureru:

Conjugação verbal de 忘れる

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 忘れる (wasureru)

  • 忘れます - Quà lịch sự
  • 忘れません - Phủ định hình thức
  • 忘れよう Tiềm năng hình thức
  • 忘れた Quá khứ hình thức
  • 忘れる - Hình thức từ điển không chính thống

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (忘れる) wasureru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

忘却する; 忘却; 忘れ去る; 忘れ落ちる; 忘れる; 忘却する; 忘れ出す; 忘却する; 忘れる; 忘却; 忘れ去る; 忘却する; 忘れる; 忘却する; 忘れ去る; 忘却する; 忘れる; 忘却する; 忘れ去る; 忘却する; 忘れる; 忘却する; 忘れ去る; 忘却する; 忘れる; 忘却する; 忘れ去る; 忘却する; 忘れる; 忘却する; 忘れ去る; 忘却する; 忘れる; 忘却する; 忘れ去

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 忘れる

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: わすれる wasureru

Câu ví dụ - (忘れる) wasureru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

忘れることは人間の本性です。

Wasureru koto wa ningen no honshou desu

Quên là bản chất con người.

  • 忘れること - quên
  • は - Título do tópico
  • 人間 - ser humano
  • の - Cerimônia de posse
  • 本性 - bản chất cốt lõi
  • です - verbo ser/estar na forma educada -> verbo ser/estar na forma educada

恩を忘れるな。

On wo wasureru na

Đừng quên lòng biết ơn.

Đừng quên ưu đãi của bạn.

  • 恩 - "gratidão" significa "感謝" em japonês.
  • を - é uma partícula que indica o objeto direto da frase.
  • 忘れる - "ê un động từ có nghĩa là "quên" trong tiếng Nhật."
  • な - là một từ ngữ chỉ một mệnh lệnh hoặc cấm đoán.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 忘れる sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ (nếu được viết là 忘れ) hoặc động từ (nếu được viết là 忘れる)

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ (nếu được viết là 忘れ) hoặc động từ (nếu được viết là 忘れる)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "quên; để lại bất cẩn; Bị lãng quên; Quên đi; Quên (một bài viết)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "quên; để lại bất cẩn; Bị lãng quên; Quên đi; Quên (một bài viết)" é "(忘れる) wasureru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(忘れる) wasureru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
忘れる