Bản dịch và Ý nghĩa của: 必死 - hishi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 必死 (hishi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: hishi
Kana: ひっし
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: cái chết không thể tránh khỏi; tuyệt vọng; điên cuồng; kết quả tất yếu
Ý nghĩa tiếng Anh: inevitable death;desperation;frantic;inevitable result
Definição: Định nghĩa: Tôi muốn làm tốt nhất của mình và đánh đổi cuộc sống của mình.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (必死) hishi
必死 (hissu) là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 必 (hitsu) có nghĩa là "cần thiết" hoặc "bắt buộc" và 死 (shi) có nghĩa là "cái chết". Cùng nhau, chúng tạo thành từ có thể dịch là "tuyệt vọng", "dấn thân đến cùng" hoặc "sẵn sàng chết". Từ nguyên của từ này có từ thời Heian (794-1185), khi từ này được sử dụng để mô tả quyết tâm của một chiến binh trong trận chiến, người sẵn sàng chiến đấu đến chết. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm bất kỳ tình huống nào mà ai đó sẵn sàng làm bất cứ điều gì để đạt được mục tiêu, ngay cả khi điều đó có nghĩa là đặt tính mạng của họ vào nguy hiểm. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong các tình huống khi ai đó đang làm việc chăm chỉ hoặc cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu, chẳng hạn như "anh ấy đang làm việc chăm chỉ" hoặc "cô ấy đang học tập chăm chỉ". Tuy nhiên, ý nghĩa ban đầu của "sẵn sàng chết" vẫn có trong từ này và có thể được sử dụng trong những tình huống khắc nghiệt hơn, chẳng hạn như trong "anh ấy đã rất tuyệt vọng để cứu bạn mình đến mức sẵn sàng mạo hiểm mạng sống của mình".Viết tiếng Nhật - (必死) hishi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (必死) hishi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (必死) hishi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
必至; 懸命; 精一杯; 猛烈; 真剣; 真面目; 真摯; 一心不乱; 熱心; 熱中; 熱血; 熱心病; 熱狂的; 熱情; 熱烈; 熱望; 熱中する; 熱中度; 熱中心; 熱中症; 熱中家; 熱中者; 熱中度計.
Các từ có chứa: 必死
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ひっし hishi
Câu ví dụ - (必死) hishi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
彼は敵を退けるために必死に戦った。
Kare wa teki o shirizokeru tame ni hisshi ni tatakatta
Anh đấu tranh một cách tuyệt vọng để chống đỡ kẻ thù.
Anh đấu tranh một cách tuyệt vọng để từ chối kẻ thù.
- 彼 (kare) - Anh ta
- は (wa) - Partópico do Documento
- 敵 (teki) - Inimigo
- を (wo) - Artigo definido.
- 退ける (shirizokeru) - Repelir
- ために (tameni) - Para
- 必死に (hisshi ni) - Desesperadamente
- 戦った (tatakatta) - Lutou
必死に頑張る。
Hisshi ni ganbaru
Tôi sẽ cố gắng hết sức.
Tôi sẽ tuyệt vọng làm hết sức mình.
- 必死に - mạnh mẽ, tuyệt vọng
- 頑張る - cố gắng, kiên trì, chiến đấu
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 必死 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "cái chết không thể tránh khỏi; tuyệt vọng; điên cuồng; kết quả tất yếu" é "(必死) hishi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.