Bản dịch và Ý nghĩa của: 心掛け - kokorogake

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 心掛け (kokorogake) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kokorogake

Kana: こころがけ

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

心掛け

Bản dịch / Ý nghĩa: sẵn sàng; chủ đích; Mira

Ý nghĩa tiếng Anh: readiness;intention;aim

Definição: Định nghĩa: suy nghĩ và hành động đối với mọi thứ. Hãy làm việc với trái tim của mình.

Giải thích và từ nguyên - (心掛け) kokorogake

Đó là một từ tiếng Nhật bao gồm hai kanjis: (kokoro) có nghĩa là "trái tim" hoặc "tâm trí" và 掛ける (kakeru) có nghĩa là "treo" hoặc "đặt". Cùng nhau, (Kokorogake) có nghĩa là "ý định", "mục đích" hoặc "giải quyết". Đó là một từ thể hiện ý tưởng có một thái độ hoặc suy nghĩ tích cực về một cái gì đó, cố gắng để đạt được một mục tiêu hoặc cam kết với một cái gì đó. Đó là một từ phổ biến trong các bối cảnh như giáo dục, công việc và sự phát triển bản thân.

Viết tiếng Nhật - (心掛け) kokorogake

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (心掛け) kokorogake:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (心掛け) kokorogake

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

心得; 心得る; 心得ている; 心得た; 心得させる; 心得させている; 心得させた; 心得し; 心得しましょう; 心得すべき; 心得て; 心得よう; 心得ようとする; 心得られる; 心得られた; 心得るべき; 心得るようにする; 心得れば; 心得れる; 心得ろ; 心得ろとする; 心得ろとしている; 心得ろとしていた; 心得ろとした; 心得ろとすれば; 心得ろとすればよい; 心得ろとすれば良い; 心得

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 心掛け

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

心掛ける

Kana: こころがける

Romaji: kokorogakeru

Nghĩa:

có trong tâm trí; tìm kiếm

Các từ có cách phát âm giống nhau: こころがけ kokorogake

Câu ví dụ - (心掛け) kokorogake

Dưới đây là một số câu ví dụ:

心掛けは大切です。

Kokorogake wa taisetsu desu

Có một thái độ tinh thần là quan trọng.

Cẩn thận là quan trọng.

  • 心掛け - "atitude" ou "comportamento" trong tiếng Nhật được dịch là "態度" hoặc "行動".
  • は - Partícula gramatical do japonês que indica o tópico da frase.
  • 大切 - "Importante" em japonês é "重要 (juuyou)" e "valioso" pode ser traduzido como "貴重 (kichou)".
  • です - o verbo "ser" em japonês é "です" usado para indicar uma afirmação ou uma declaração.

「日々心掛けることが大切です。」

Hibi kokorogakeru koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là phải ghi nhớ mỗi ngày.

  • 日々 - significa "todos os dias" ou "diariamente"
  • 心掛ける - significa "ter em mente" ou "prestar atenção a"
  • こと - significa "thing" or "matter"
  • 大切 - significa "importante" ou "valioso"
  • です - é uma partícula que indica a forma educada do verbo "ser"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 心掛け sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

カクテル

Kana: カクテル

Romaji: kakuteru

Nghĩa:

cocktail

Kana: ちゃく

Romaji: chaku

Nghĩa:

quầy bán quần áo; nhận được ở ..

今度

Kana: こんど

Romaji: kondo

Nghĩa:

Hiện nay; thời gian này; lần tới; thời gian khác

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sẵn sàng; chủ đích; Mira" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sẵn sàng; chủ đích; Mira" é "(心掛け) kokorogake". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(心掛け) kokorogake", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
心掛け