Bản dịch và Ý nghĩa của: 復旧 - fukukyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 復旧 (fukukyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: fukukyuu

Kana: ふくきゅう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

復旧

Bản dịch / Ý nghĩa: sự phục hồi; bồi thường; phục hồi chức năng

Ý nghĩa tiếng Anh: restoration;restitution;rehabilitation

Definição: Định nghĩa: Sự trở lại của một thứ vào trạng thái hoặc hành vi ban đầu của nó.

Giải thích và từ nguyên - (復旧) fukukyuu

復旧 là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ kanji: 復 và 旧.復 có nghĩa là "phục hồi" hoặc "phục hồi", trong khi 旧 có nghĩa là "cổ đại" hoặc "cũ". Do đó, 復旧 có thể được dịch là "phục hồi cổ đại" hoặc "phục hồi cổ đại". Từ này thường được sử dụng để chỉ việc khôi phục các tòa nhà, đường, cầu hoặc các cấu trúc cũ hoặc lịch sử. Hơn nữa, 復旧 cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh rộng hơn để chỉ sự phục hồi từ một tình huống hoặc điều kiện trước đó, chẳng hạn như sự phục hồi của nền kinh tế sau khủng hoảng.

Viết tiếng Nhật - (復旧) fukukyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (復旧) fukukyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (復旧) fukukyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

修復; 回復; 復興; 復帰; 復元

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 復旧

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ふくきゅう fukukyuu

Câu ví dụ - (復旧) fukukyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

復旧作業が完了しました。

Fukkyū sagyō ga kanryō shimashita

Hoạt động khôi phục đã hoàn tất.

Công việc phục hồi đã hoàn thành.

  • 復旧作業 - công việc phục hồi
  • が - Título do assunto
  • 完了 - conclusão, finalização
  • しました - fez.

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 復旧 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

革新

Kana: かくしん

Romaji: kakushin

Nghĩa:

reforma; inovação

Kana: いくさ

Romaji: ikusa

Nghĩa:

chiến tranh; trận đánh; chiến dịch; trận đánh

ドライ

Kana: ドライ

Romaji: dorai

Nghĩa:

khô

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự phục hồi; bồi thường; phục hồi chức năng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự phục hồi; bồi thường; phục hồi chức năng" é "(復旧) fukukyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(復旧) fukukyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
復旧