Bản dịch và Ý nghĩa của: 従事 - jyuuji

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 従事 (jyuuji) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jyuuji

Kana: じゅうじ

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

従事

Bản dịch / Ý nghĩa: xung quanh; đuổi theo; tiếp theo

Ý nghĩa tiếng Anh: engaging;pursuing;following

Definição: Định nghĩa: Để làm việc.

Giải thích và từ nguyên - (従事) jyuuji

従事 (jūji) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đính hôn" hoặc "tham gia". Từ này bao gồm hai chữ Hán: 従 (jū), có nghĩa là "tuân theo" hoặc "tuân theo", và 事 (ji), có nghĩa là "điều" hoặc "chủ thể". Sự kết hợp của hai chữ Hán này gợi ra ý tưởng tuân theo hoặc tuân theo một cái gì đó hoặc ai đó về một hoạt động hoặc chủ đề nhất định. Từ này thường được sử dụng để chỉ sự tham gia vào một nghề hoặc hoạt động cụ thể.

Viết tiếng Nhật - (従事) jyuuji

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (従事) jyuuji:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (従事) jyuuji

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

従事する; 取り組む; 携わる; 勤める; 専念する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 従事

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じゅうじ jyuuji

Câu ví dụ - (従事) jyuuji

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は医療従事者です。

Watashi wa iryō jūjisha desu

Tôi là một chuyên gia chăm sóc sức khỏe.

Tôi là một chuyên gia chăm sóc sức khỏe.

  • 私 - I - eu
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 医療 - saúde
  • 従事者 - trabalhador
  • です - động từ "là" trong hiện tại

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 従事 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

役人

Kana: やくにん

Romaji: yakunin

Nghĩa:

quan chức chính phủ

反省

Kana: はんせい

Romaji: hansei

Nghĩa:

sự phản xạ; xem xét lại; cái nhìn thấu suốt; thiền; chiêm niệm

愛情

Kana: あいじょう

Romaji: aijyou

Nghĩa:

yêu; sự yêu mến

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "xung quanh; đuổi theo; tiếp theo" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "xung quanh; đuổi theo; tiếp theo" é "(従事) jyuuji". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(従事) jyuuji", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
従事