Bản dịch và Ý nghĩa của: 徐行 - jyokou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 徐行 (jyokou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jyokou

Kana: じょこう

Kiểu: Thực chất.

L: Campo não encontrado.

徐行

Bản dịch / Ý nghĩa: đi chậm

Ý nghĩa tiếng Anh: going slowly

Definição: Định nghĩa: Giảm tốc độ và tiếp tục di chuyển chậm.

Giải thích và từ nguyên - (徐行) jyokou

(Jokou) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đi chậm" hoặc "diễu hành chậm". Nó được sáng tác bởi Kanjis 徐 (Jou), có nghĩa là "chậm" hoặc "dần dần" và 行 (Kou), có nghĩa là "đi bộ" hoặc "tháng ba". Từ này có thể được sử dụng trong các bối cảnh khác nhau, chẳng hạn như các dấu hiệu giao thông cho thấy sự cần thiết phải giảm tốc độ hoặc để mô tả một người chậm. Từ nguyên của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi từ này được viết là "Joukou" và có nghĩa là "từ từ tiến lên". Theo thời gian, phát âm đã thay đổi thành "Jokou" và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm ý tưởng đi từ từ.

Viết tiếng Nhật - (徐行) jyokou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (徐行) jyokou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (徐行) jyokou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ゆっくり走る; スローペースで進む; ゆっくり進む; 徐々に進む; ゆっくりと進む; スローペースで走る; 徐行する; ゆっくりと走る; スローペースで移動する; 徐々に移動する; ゆっくり移動する; スローペースで進んでいく; 徐々に進んでいく; ゆっくり進んでいく.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 徐行

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じょこう jyokou

Câu ví dụ - (徐行) jyokou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 徐行 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Thực chất.

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.

通勤

Kana: つうきん

Romaji: tsuukin

Nghĩa:

đi làm

造船

Kana: ぞうせん

Romaji: zousen

Nghĩa:

đóng tàu

学科

Kana: がっか

Romaji: gaka

Nghĩa:

Chủ để bài học; khóa học

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "đi chậm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "đi chậm" é "(徐行) jyokou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(徐行) jyokou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
徐行