Bản dịch và Ý nghĩa của: 後悔 - koukai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 後悔 (koukai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: koukai

Kana: こうかい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

後悔

Bản dịch / Ý nghĩa: sự ăn năn

Ý nghĩa tiếng Anh: regret;repentance

Definição: Định nghĩa: Cảm thấy hối tiếc về những hành động hoặc quyết định trong quá khứ.

Giải thích và từ nguyên - (後悔) koukai

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "sự ăn năn". Từ này được tạo thành từ hai kanjis: "" có nghĩa là "sau" hoặc "đằng sau" và "" có nghĩa là "sự ăn năn" hoặc "hối hận". Từ nguyên của từ này quay trở lại thời kỳ Heian (794-1185), khi từ này được viết là "" "ở Hiragana. Theo thời gian, văn bản của Kanji đã được thông qua và từ này được viết là "". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh trong đó ai đó hối hận về hành động trong quá khứ của họ hoặc một quyết định được đưa ra.

Viết tiếng Nhật - (後悔) koukai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (後悔) koukai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (後悔) koukai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

悔恨; 自責の念; 後ろめたさ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 後悔

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: こうかい koukai

Câu ví dụ - (後悔) koukai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

サボると後悔する。

Saboru to koukai suru

Tôi hối hận khi tôi nhảy.

  • サボる - verbo "enrolar"
  • と - hạt mang tính chất chỉ mối quan hệ nguyên nhân - kết quả giữa hai phần của câu.
  • 後悔する - verbo que significa "arrepender-se" - verbo que significa "hối hận".

怠ると後悔する。

Tamaru to koukai suru

Nếu bạn chần chừ

Tôi xin lỗi vì đã bỏ bê.

  • 怠る - negligenciar, procrastinar
  • と - Título que indica consequência
  • 後悔する - arrepender-se - hối hận

愚かな行動をすると後悔することになる。

Guka na koudou wo suru to koukai suru koto ni naru

Nếu bạn hành động dại dột

Nếu bạn hành động ngu ngốc, bạn sẽ hối hận.

  • 愚かな - ngu ngốc, ngu xuẩn
  • 行動 - ação, comportamento
  • をする - làm
  • と - nếu như
  • 後悔する - arrepender-se - hối hận
  • ことになる - trở thành

見逃すと後悔するかもしれない。

Minogasu to koukai suru kamoshirenai

Bạn có thể hối tiếc bị lạc.

  • 見逃す - đánh mất khỏi tầm mắt, bỏ qua không để ý
  • と - hạt cho biết một điều kiện hoặc hậu quả
  • 後悔する - động từ phức tạp có nghĩa là "hối hận", "cảm thấy ân hận"
  • かもしれない - có thể là

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 後悔 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

単位

Kana: たんい

Romaji: tani

Nghĩa:

đơn vị; tên; tín chỉ (ở trường)

Kana: さま

Romaji: sama

Nghĩa:

Ông. hoặc bà.

自殺

Kana: じさつ

Romaji: jisatsu

Nghĩa:

tự sát

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "sự ăn năn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "sự ăn năn" é "(後悔) koukai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(後悔) koukai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
後悔