Bản dịch và Ý nghĩa của: 影 - kage
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 影 (kage) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kage
Kana: かげ
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: bóng tối; phía đối diện
Ý nghĩa tiếng Anh: shade;shadow;other side
Definição: Định nghĩa: Một khu vực tối xung quanh một vật thể.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (影) kage
Từ tiếng Nhật 影 (kage) có nghĩa là "bóng". Nó được sáng tác bởi Kanjis (biểu tượng đại diện cho tóc hoặc tóc) và 景 (có nghĩa là "phong cảnh" hoặc "kịch bản"). Ngã ba của hai Kanjis này cho thấy hình ảnh của một cái bóng được chiếu trong một kịch bản. Từ kage thường được sử dụng trong các thành ngữ và các câu tục ngữ của Nhật Bản, chẳng hạn như "Kage Ga Sasu" (theo nghĩa đen, "cái bóng đang tỏa sáng"), điều đó có nghĩa là ai đó đang nhận được sự chú ý hoặc nổi bật vì người khác. Từ kage cũng được sử dụng trong võ thuật Nhật Bản để chỉ kỹ thuật di chuyển âm thầm và không biết, như thể nó là một cái bóng.Viết tiếng Nhật - (影) kage
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (影) kage:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (影) kage
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
陰; かげ; かげり; えい; えいが; えいきょう; えいよう; かげおとし; かげおとす; かげおろす; かげかざり; かげがら; かげがわ; かげぎわ; かげくずし; かげさす; かげしょうじ; かげじ; かげたたえる; かげたたき; かげたち; かげたどる; かげちょうじょう; かげつくり; かげつける; かげつづき; かげつづ
Các từ có chứa: 影
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: じんえい
Romaji: jinei
Nghĩa:
bóng của con người; linh hồn
Kana: さつえい
Romaji: satsuei
Nghĩa:
chụp ảnh
Kana: えいきょう
Romaji: eikyou
Nghĩa:
ảnh hưởng; Nó được làm
Các từ có cách phát âm giống nhau: かげ kage
Câu ví dụ - (影) kage
Dưới đây là một số câu ví dụ:
莫大な影響を与える
bakudai na eikyou wo ataeru
gây ra một tác động lớn.
Có tác động rất lớn
- 莫大な - lớn, rộng lớn, khổng lồ
- 影響 - ảnh hưởng, hiệu ứng, tác động
- を - Título do objeto direto
- 与える - dá, concede, fornece
乾燥した空気は肌に悪い影響を与えます。
Kansō shita kūki wa hada ni warui eikyō o ataemasu
Không khí khô có thể ảnh hưởng tiêu cực đến da.
Không khí khô có ảnh hưởng xấu đến da.
- 乾燥した - khô
- 空気 - ar
- 肌 - da
- 悪い - xấu
- 影響 - ảnh hưởng
- 与えます - gây ra
過労は健康に悪影響を与える可能性がある。
Karō wa kenkō ni aku eikyō o ataeru kanōsei ga aru
Làm việc quá sức có thể ảnh hưởng xấu đến sức khỏe.
- 過労 - cansaço excessivo
- は - Título do tópico
- 健康 - Chúc mừng
- に - Título de destino
- 悪影響 - tác động tiêu cực
- を - Título do objeto
- 与える - gây ra
- 可能性 - khả năng
- が - Título do assunto
- ある - hiện hữu
過剰な消費は地球環境に悪影響を与える。
Kajō na shōhi wa chikyū kankyō ni aku eikyō o ataeru
Tiêu thụ quá mức có tác động tiêu cực đến môi trường Trái đất.
Tiêu thụ quá mức có tác động tiêu cực đến môi trường toàn cầu.
- 過剰な消費 - consumo excessivo
- は - Tópico
- 地球環境 - ambiente global
- に - Artigo indicando o objeto indireto da frase
- 悪影響 - impacto negativo
- を - artigo indicando o objeto direto da frase
- 与える - dar, causar
過多な食べ物は健康に悪影響を与えます。
Kata na tabemono wa kenkou ni aku eikyou wo ataemasu
Sự tiêu thụ thừa thực phẩm ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe.
Thực phẩm quá mức có ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe.
- 過多な - quá mức
- 食べ物 - đồ ăn
- は - Título do tópico
- 健康 - Chúc mừng
- に - Título de destino
- 悪影響 - tác động tiêu cực
- を - Título do objeto
- 与えます - gây ra
間接的な影響は大きいです。
Kansetsuteki na eikyou wa ookii desu
Tác động gián tiếp là rất lớn.
- 間接的な - adjetivo que significa "indireto" -> adjetivo que significa "gián tiếp"
- 影響 - tiếng Bồ Đào Nha: influência
- は - partítulo que indica o tópico da frase
- 大きい - adjetivo que significa "grande" grande - lớn
- です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada
鉱業は地球環境に影響を与える重要な産業です。
Kougyou wa chikyuu kankyou ni eikyou wo ataeru juuyou na sangyou desu
Khai thác mỏ là một ngành công nghiệp quan trọng ảnh hưởng đến môi trường Trái đất.
Khai thác mỏ là một ngành công nghiệp quan trọng ảnh hưởng đến môi trường toàn cầu.
- 鉱業 - công nghiệp khai thác mỏ
- は - Título do tópico
- 地球環境 - môi trường Trái Đất
- に - Título de destino
- 影響を与える - causar impacto
- 重要な - quan trọng
- 産業 - công nghiệp
- です - động từ "ser/estar"
躾は子供の将来に大きな影響を与えます。
Shitsuke wa kodomo no shourai ni ookina eikyou wo ataemasu
Kỷ luật có ảnh hưởng lớn đến tương lai của trẻ.
Kỷ luật có tác động đáng kể đến tương lai của trẻ.
- 躾 (しつけ) - disciplina, educação
- 子供 (こども) - đứa trẻ
- 将来 (しょうらい) - Tương lai
- 大きな (おおきな) - to
- 影響 (えいきょう) - ảnh hưởng
- 与えます (あたえます) - dar, conceder
通貨は国の経済に大きな影響を与えます。
Tsūka wa kuni no keizai ni ōkina eikyō o ataemasu
Tiền tệ có tác động đáng kể đối với nền kinh tế của một quốc gia.
Đồng tiền có tác động không nhỏ đến nền kinh tế quốc dân.
- 通貨 - "moeda" significa 通貨 em japonês.
- 国 - "país" em japonês é "国" (kuni).
- 経済 - "economia" em japonês é 経済 (keizai).
- 大きな - significa "大きい" em japonês.
- 影響 - impacto
- 与えます - significa "dar" em japonês, mas nesse contexto pode ser traduzido como "ter" ou "exercer".
色彩は人々の感情に影響を与える。
Shikisai wa hitobito no kanjou ni eikyou wo ataeru
Màu sắc có ảnh hưởng đến cảm xúc của mọi người.
Màu sắc ảnh hưởng đến cảm xúc của mọi người.
- 色彩 (shikisai) - cores
- は (wa) - Artigo
- 人々 (hitobito) - những người
- の (no) - Artigo possessivo
- 感情 (kanjou) - significa "cảm xúc"
- に (ni) - Loại từ ngữ chỉ hành động hoặc đích đến
- 影響 (eikyou) - "impacto"
- を (wo) - danh từ chỉ vị ngữ trực tiếp của câu
- 与える (ataeru) - significa "dar, conceder" - có nghĩa là "đưa, cấp"
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 影 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "bóng tối; phía đối diện" é "(影) kage". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.