Bản dịch và Ý nghĩa của: 彫る - horu
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 彫る (horu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: horu
Kana: ほる
Kiểu: động từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: khắc chạm; để ghi lại; điêu khắc; cho cái đục
Ý nghĩa tiếng Anh: to carve;to engrave;to sculpture;to chisel
Definição: Định nghĩa: gravar coisas.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (彫る) horu
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "điêu khắc" hoặc "chạm khắc". Nó bao gồm Kanjis (có nghĩa là "điêu khắc" hoặc "gạch") và る (là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động). Nguồn gốc từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi kỹ thuật điêu khắc gỗ trở nên phổ biến ở Nhật Bản. Kể từ đó, nó đã được sử dụng để mô tả hành động điêu khắc trong gỗ, đá, kim loại hoặc các vật liệu khác. Từ này cũng được sử dụng trong các bối cảnh rộng hơn, như trong biểu thức 彫刻 (Choukoku), có nghĩa là "điêu khắc".Viết tiếng Nhật - (彫る) horu
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (彫る) horu:
Conjugação verbal de 彫る
Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 彫る (horu)
- 彫ります quà, chính thức
- 彫る quà, không chính thức
- 彫りました quá khứ, chính thức
- 彫った quá khứ, không chính thức
- 彫りますか Phần quà đã có ở chỗ chưa, xin thông tin được không?
- 彫る? đồ vật tác nghiệp, không chính thức
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (彫る) horu
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
彫刻する; 刻む; 彫り込む; 刻み込む; 彫刻する; 彫り出す; 彫り付ける; 彫り込む; 彫り刻む; 彫る; 彫り上げる; 彫刻する; 刻む; 彫り込む; 刻み込む; 彫刻する; 彫り出す; 彫り付ける; 彫り込む; 彫り刻む.
Các từ có chứa: 彫る
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ほる horu
Câu ví dụ - (彫る) horu
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 彫る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: động từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "khắc chạm; để ghi lại; điêu khắc; cho cái đục" é "(彫る) horu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![彫る](https://skdesu.com/nihongoimg/5982-6280/114.png)