Bản dịch và Ý nghĩa của: 形式 - keishiki

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 形式 (keishiki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: keishiki

Kana: けいしき

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

形式

Bản dịch / Ý nghĩa: hình thức; hình thức; Định dạng; biểu thức toán học

Ý nghĩa tiếng Anh: form;formality;format;math expression

Definição: Định nghĩa: Xuất hiện hoặc diện mạo, như hình thức hoặc dáng vẻ. Ngoài ra, định dạng và cấu trúc.

Giải thích và từ nguyên - (形式) keishiki

Từ 形式 (keishiki) trong tiếng Nhật bao gồm các ký tự 形 (kei), có nghĩa là "hình dạng" hoặc "hình dạng" và 式 (shiki), có nghĩa là "phong cách" hoặc "kiểu". Cùng với nhau, các ký tự tạo thành ý nghĩa của "hình thức hoặc phong cách của một cái gì đó". Từ này thường được sử dụng để chỉ các mẫu hoặc định dạng cụ thể trong các ngữ cảnh khác nhau, chẳng hạn như tài liệu, thuyết trình, nghi lễ, v.v. Từ nguyên của từ bắt nguồn từ thời Heian (794-1185), khi thuật ngữ này được sử dụng để chỉ các mẫu viết trong các tài liệu chính thức. Theo thời gian, ý nghĩa của từ này đã được mở rộng để bao gồm các loại định dạng và phong cách khác nhau trong các lĩnh vực khác nhau của cuộc sống.

Viết tiếng Nhật - (形式) keishiki

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (形式) keishiki:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (形式) keishiki

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

形態; フォーマット; フォーム; 形式的; 形式上

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 形式

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: けいしき keishiki

Câu ví dụ - (形式) keishiki

Dưới đây là một số câu ví dụ:

版画は美しい芸術形式です。

Hanga wa utsukushii geijutsu keishiki desu

Khắc là một hình thức nghệ thuật đẹp.

In ấn là một hình thức nghệ thuật đẹp.

  • 版画 - gravura
  • は - Título do tópico
  • 美しい - lindo, bonito
  • 芸術 - nghệ thuật
  • 形式 - hình thức, định dạng
  • です - là.

この書類は正しい形式で提出してください。

Kono shorui wa tadashii keishiki de teishutsu shite kudasai

Vui lòng gửi tài liệu này theo đúng định dạng.

Gửi tài liệu này ở định dạng chính xác.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 書類 - tài liệu
  • は - Tíquete que define o tópico da frase
  • 正しい - tính từ có nghĩa là "đúng"
  • 形式 - dạng
  • で - hạt cho biết phương tiện hoặc phương pháp được sử dụng
  • 提出 - danh từ có nghĩa là "sự dễ bị kiểm soát"
  • して - hành động động từ "suru" (làm)
  • ください - xin vui lòng, hãy làm

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 形式 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

志向

Kana: しこう

Romaji: shikou

Nghĩa:

chủ đích; mục tiêu

映像

Kana: えいぞう

Romaji: eizou

Nghĩa:

sự phản xạ; hình ảnh

自慢

Kana: じまん

Romaji: jiman

Nghĩa:

Kiêu hãnh; tự hào

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "hình thức; hình thức; Định dạng; biểu thức toán học" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "hình thức; hình thức; Định dạng; biểu thức toán học" é "(形式) keishiki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(形式) keishiki", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
形式