Bản dịch và Ý nghĩa của: 形 - katachi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 形 (katachi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: katachi

Kana: かたち

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: hình thức; Định dạng; nhân vật; kiểu

Ý nghĩa tiếng Anh: form;shape;figure;type

Definição: Định nghĩa: Đề cập đến ngoại hình, hình dạng hoặc tình trạng của các vật thể hoặc sinh vật.

Giải thích và từ nguyên - (形) katachi

Từ tiếng Nhật "" (かたち, katachi) có nghĩa là "hình dạng" hoặc "ngoại hình". Nó bao gồm Kanjis "" "có nghĩa là" hình thức "và" "" có nghĩa là "cạnh" hoặc "lề". Phát âm "Katachi" là một bài đọc của Kun'yomi, là một bài đọc bản địa của Nhật Bản về Kanjis. Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh nghệ thuật, như trong mô tả về hình thức của một tác phẩm điêu khắc hoặc sự xuất hiện của một bức tranh. Nó cũng có thể được sử dụng trong các bối cảnh trừu tượng hơn, chẳng hạn như hình thức tranh luận hoặc ngoại hình của một người.

Viết tiếng Nhật - (形) katachi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (形) katachi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (形) katachi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

かたち; フォルム; シェイプ

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

人形

Kana: にんぎょう

Romaji: ningyou

Nghĩa:

BÚP BÊ; con rối; nhân vật

長方形

Kana: ちょうほうけい

Romaji: chouhoukei

Nghĩa:

hình chữ nhật; Hình thuôn

正方形

Kana: せいほうけい

Romaji: seihoukei

Nghĩa:

quảng trường

図形

Kana: ずけい

Romaji: zukei

Nghĩa:

nhân vật

地形

Kana: じぎょう

Romaji: jigyou

Nghĩa:

đất; Đặc điểm địa lý; địa hình

原形

Kana: げんけい

Romaji: genkei

Nghĩa:

Mẫu ban đầu; căn cứ

形容詞

Kana: けいようし

Romaji: keiyoushi

Nghĩa:

Tính từ thực sự

形容動詞

Kana: けいようどうし

Romaji: keiyoudoushi

Nghĩa:

danh từ tính từ; gần như tính từ

形式

Kana: けいしき

Romaji: keishiki

Nghĩa:

hình thức; hình thức; Định dạng; biểu thức toán học

形成

Kana: けいせい

Romaji: keisei

Nghĩa:

đào tạo

Các từ có cách phát âm giống nhau: かたち katachi

Câu ví dụ - (形) katachi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この部屋のテーブルは長方形の形をしています。

Kono heya no teburu wa chouhoukei no katachi o shite imasu

Cái bàn trong căn phòng này có hình chữ nhật.

Chiếc bàn trong căn phòng này có hình chữ nhật.

  • この部屋の - Cho biết câu nói đề cập đến một cái gì đó trong phòng này.
  • テーブル - bàn
  • は - hạt cho biết chủ đề của câu, trong trường hợp này là bàn
  • 長方形 - retângulo
  • の - thành phần chỉ sở hữu, trong trường hợp này, là hình dạng của bàn
  • 形 - hình thức
  • を - phân tử chỉ đối tượng trực tiếp của câu, trong trường hợp này là hình dạng của cái bàn
  • しています - động từ chỉ ra rằng bàn có hình dạng là hình chữ nhật

風土は文化を形成する重要な要素です。

Fūdo wa bunka o keisei suru jūyōna yōso desu

Conxon là một yếu tố quan trọng trong việc hình thành một nền văn hóa.

  • 風土 - 気候と土地 (kikou to tochi)
  • 文化 - đề cập đến niềm tin, giá trị, phong tục và truyền thống của một nhóm người.
  • 形成する - significa "formar" ou "moldar" em japonês, indicando que a cultura é influenciada pelo ambiente. Tradução: significa "formar" ou "moldar" em japonês, indicando que a cultura é influenciada pelo ambiente.
  • 重要な - significa "importante" em japonês, destacando a relevância do papel do clima e solo na formação da cultura. O que precisa ser destacado na tradução é a expressão "importante".
  • 要素 - elemento

版画は美しい芸術形式です。

Hanga wa utsukushii geijutsu keishiki desu

Khắc là một hình thức nghệ thuật đẹp.

In ấn là một hình thức nghệ thuật đẹp.

  • 版画 - gravura
  • は - Título do tópico
  • 美しい - lindo, bonito
  • 芸術 - nghệ thuật
  • 形式 - hình thức, định dạng
  • です - là.

正方形は四辺が等しい四角形です。

Seikaku wa shihen ga hitoshii shikakkei desu

Hình vuông là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.

Hình vuông là hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.

  • 正方形 - "quadrado" significa "四角形" em japonês.
  • は - Tópico de um artigo em japonês.
  • 四辺 - significa "quatro lados" em japonês.
  • が - Título do sujeito em japonês.
  • 等しい - "igual" em japonês é 同じ (onaji).
  • 四角形 - "quadrilátero" em japonês é 四角形 (shikakkei).
  • です - verbo "ser" em japonês na forma educada. 語 (ser)

形勢が逆転した。

Keisei ga gyakuten shita

Tình hình đã thay đổi hoàn toàn.

Tình huống đảo ngược.

  • 形勢 - nghĩa là "tình hình" hoặc "điều kiện".
  • が - Phân từ ngữ chỉ chủ ngữ của câu.
  • 逆転 - có nghĩa là "đảo ngược" hoặc "lật ngược".
  • した - "dẫn"

対辺は三角形の辺の一つです。

Taiben wa sankakkei no hen no hitotsu desu

Cạnh huyền là một trong các cạnh của tam giác.

Đối diện là một trong những hình tam giác.

  • 対辺 - "lado oposto" em japonês é 「対辺」.
  • 三角形 - Isso significa "triângulo" em japonês.
  • 辺 - lado
  • 一つ - significa "um" em japonês, indicando que o lado mencionado é um dos lados do triângulo.
  • です - é um filme japonês que indica uma declaração ou afirmação.

地形が険しい山道を登るのは大変だ。

Chikei ga kewashii yamamichi wo noboru no wa taihen da

Leo lên một con đường núi với địa hình gồ ghề là khó khăn.

Thật khó để leo lên một con đường núi dốc.

  • 地形 (chikei) - đất
  • が (ga) - Título do assunto
  • 険しい (kewashii) - Desafio, difícil
  • 山道 (yamamichi) - đường mòn núi
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 登る (noboru) - leo lên
  • のは (no wa) - "Artigo que indica tópico"
  • 大変 (taihen) - khó khăn, đầy côngức
  • だ (da) - động từ "ser"

人形を集めるのが彼女の趣味です。

Ningyou wo atsumeru no ga kanojo no shumi desu

Thu thập búp bê là sở thích của bạn.

Thu thập búp bê là sở thích của cô ấy.

  • 人形 - significa "boneca" em japonês.
  • を - partỉ cuối của vật thể trong tiếng Nhật.
  • 集める - O verbo "colecionar" em japonês é "集める" (atsumeru).
  • のが - Título que indica o sujeito da frase em japonês.
  • 彼女 - significa "ela" em japonês.
  • の - Título de posse em japonês.
  • 趣味 - Significa "趣味" em japonês.
  • です - "ser" em japonês é "です" (desu).

この書類は正しい形式で提出してください。

Kono shorui wa tadashii keishiki de teishutsu shite kudasai

Vui lòng gửi tài liệu này theo đúng định dạng.

Gửi tài liệu này ở định dạng chính xác.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 書類 - tài liệu
  • は - Tíquete que define o tópico da frase
  • 正しい - tính từ có nghĩa là "đúng"
  • 形式 - dạng
  • で - hạt cho biết phương tiện hoặc phương pháp được sử dụng
  • 提出 - danh từ có nghĩa là "sự dễ bị kiểm soát"
  • して - hành động động từ "suru" (làm)
  • ください - xin vui lòng, hãy làm

この芸術作品の形態は非常に珍しいです。

Kono geijutsu sakuhin no keitai wa hijō ni mezurashii desu

Hình thức của tác phẩm nghệ thuật này là rất bất thường.

Hình thức của tác phẩm nghệ thuật này là rất hiếm.

  • この - pronome demonstrativo "este" - "este"
  • 芸術作品 - Tác phẩm nghệ thuật
  • の - Um possibilidade seria: "Um artigo que indica posse ou relação"
  • 形態 - danh từ có nghĩa là "hình dáng" hoặc "cấu trúc"
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 非常に - muito
  • 珍しい - tính từ có nghĩa "hiếm" hoặc "không phổ biến"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

目論見

Kana: もくろみ

Romaji: mokuromi

Nghĩa:

một kế hoạch; một chương trình; một dự án; một chương trình; chủ đích; mục tiêu

Kana: うさぎ

Romaji: usagi

Nghĩa:

con thỏ; thỏ rừng; cổ

混合

Kana: こんごう

Romaji: kongou

Nghĩa:

mistura;combinação

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "hình thức; Định dạng; nhân vật; kiểu" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "hình thức; Định dạng; nhân vật; kiểu" é "(形) katachi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(形) katachi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
形