Bản dịch và Ý nghĩa của: 強請る - nedaru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 強請る (nedaru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: nedaru

Kana: ねだる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

強請る

Bản dịch / Ý nghĩa: trêu chọc; thuyết phục; Lời yêu cầu; yêu cầu

Ý nghĩa tiếng Anh: to tease;to coax;to solicit;to demand

Definição: Định nghĩa: Đòi tiền hoặc tài sản bằng cách cầu xin mạnh mẽ.

Giải thích và từ nguyên - (強請る) nedaru

Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "đòi hỏi với sức mạnh" hoặc "sự tống tiền". Từ này bao gồm kanjis (kyou) có nghĩa là "mạnh mẽ" hoặc "mạnh mẽ" và 請 (theo) có nghĩa là "hỏi" hoặc "yêu cầu". Phát âm chính xác của từ là "ikuraeru".

Viết tiếng Nhật - (強請る) nedaru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (強請る) nedaru:

Conjugação verbal de 強請る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 強請る (nedaru)

  • 強請らkhông - negative
  • 強請らbị - bị pasivo
  • 強請らせる - gây ra
  • 強請らpotencial - tiềm năng

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (強請る) nedaru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

ゆする; せがむ; ねだる; たかる; しつこくせがむ; せしめる; しつこく求める

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 強請る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ねだる nedaru

Câu ví dụ - (強請る) nedaru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

強請ることは許されない。

Kyōu iru koto wa yurusarenai

Nó không được phép bị ép buộc.

  • 強請る - Động từ có nghĩa là "tra tấn" hoặc "van xin dai dẳng".
  • こと - Danh từ có nghĩa là "điều" hoặc "vấn đề".
  • は - Hạt phân biệt chủ đề của câu, trong trường hợp này là "強請ること".
  • 許されない - Động từ trong dạng phủ định có nghĩa là "không được phép" hoặc "bị cấm".

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 強請る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

載る

Kana: のる

Romaji: noru

Nghĩa:

xuất hiện (in); Được ghi lại

為る

Kana: する

Romaji: suru

Nghĩa:

làm; thử; chơi; luyện tập; tiêu tốn; phục vụ như

増やす

Kana: ふやす

Romaji: fuyasu

Nghĩa:

tăng; thêm vào; tăng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "trêu chọc; thuyết phục; Lời yêu cầu; yêu cầu" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "trêu chọc; thuyết phục; Lời yêu cầu; yêu cầu" é "(強請る) nedaru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(強請る) nedaru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
強請る