Bản dịch và Ý nghĩa của: 弱い - yowai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 弱い (yowai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: yowai

Kana: よわい

Kiểu: tính từ

L: Campo não encontrado.

弱い

Bản dịch / Ý nghĩa: yếu đuối; dễ vỡ; thanh tú; bộ đồ; không đủ tiêu chuẩn; yếu (rượu)

Ý nghĩa tiếng Anh: weak;frail;delicate;tender;unskilled;weak (wine)

Definição: Định nghĩa: Sức mạnh hoặc kỹ năng không đủ.

Giải thích và từ nguyên - (弱い) yowai

弱い là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "yếu đuối" hoặc "dễ bị tổn thương". Từ nguyên hoàn chỉnh của nó bao gồm các ký tự kanji sau: 弱 (jaku/yowa) có nghĩa là "yếu" hoặc "dễ bị tổn thương" và い (i) là hậu tố chỉ tính từ. Từ này thường được sử dụng để mô tả những người, đồ vật hoặc tình huống thiếu sức mạnh về thể chất, cảm xúc hoặc tinh thần. Điều quan trọng cần lưu ý là, trong tiếng Nhật, từ "yếu" có thể mang nghĩa tiêu cực hoặc tích cực, tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Ví dụ, trong võ thuật, một võ sĩ thành thạo các kỹ thuật phòng thủ có thể bị coi là "yếu" vì anh ta tránh đối đầu trực tiếp.

Viết tiếng Nhật - (弱い) yowai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (弱い) yowai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (弱い) yowai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

弱弱しい; 脆弱な; 弱々しい; 弱小な; 弱気な; 虚弱な; 軟弱な; 弱体な; 弱音を吐く; 弱点を突かれる; 弱冠の; 弱腰な; 弱電流の; 弱火で煮る; 弱視の; 弱冠十八歳の; 弱音を吐く; 弱音を吐かせる; 弱気を見せる; 弱気を吐く; 弱気を振る; 弱気を振るう; 弱気を見せる; 弱気を吐く; 弱気を振る; 弱気を振るう; 弱気

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 弱い

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: よわい yowai

Câu ví dụ - (弱い) yowai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

この場所は電波が弱いです。

Kono basho wa denpa ga yowai desu

Nơi này có tín hiệu yếu.

Nơi này có sóng vô tuyến yếu.

  • この場所 - kono basho - này địa điểm này
  • は - wa - Título do tópico
  • 電波 - denpa - denpa Tín hiệu phát thanh
  • が - ga - Título do assunto
  • 弱い - yowai Yếu
  • です - desu - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

彼は弱いです。

Kare wa yowai desu

Anh ta yếu lắm.

  • 彼 - pronome pessoal "ele"
  • は - hạt giống, chỉ ra chủ đề của câu là "anh ấy"
  • 弱い - tính từ "yếu đuối"
  • です - verbo "ser" na forma educada -> verbo "ser" na forma educada

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 弱い sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: tính từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: tính từ

無難

Kana: ぶなん

Romaji: bunan

Nghĩa:

bảo vệ

煌びやか

Kana: きらびやか

Romaji: kirabiyaka

Nghĩa:

xinh đẹp; Berrante; lộng lẫy; gay; Gay

著しい

Kana: いちじるしい

Romaji: ichijirushii

Nghĩa:

đáng chú ý; đáng kể

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "yếu đuối; dễ vỡ; thanh tú; bộ đồ; không đủ tiêu chuẩn; yếu (rượu)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "yếu đuối; dễ vỡ; thanh tú; bộ đồ; không đủ tiêu chuẩn; yếu (rượu)" é "(弱い) yowai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(弱い) yowai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
弱い