Bản dịch và Ý nghĩa của: 式場 - shikijyou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 式場 (shikijyou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: shikijyou

Kana: しきじょう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

式場

Bản dịch / Ý nghĩa: phòng hành lễ; địa điểm buổi lễ (ví dụ: đám cưới)

Ý nghĩa tiếng Anh: ceremonial hall;place of ceremony (e.g. marriage)

Definição: Định nghĩa: Một nơi để tổ chức lễ cưới.

Giải thích và từ nguyên - (式場) shikijyou

式場 (shikijō) là một từ tiếng Nhật có thể được dịch là "nơi tổ chức lễ". Từ này bao gồm các ký tự 式 (shiki), có nghĩa là "lễ" hoặc "nghi thức" và 場 (jō), có nghĩa là "địa điểm" hoặc "khu vực". Từ này thường được dùng để chỉ những nơi diễn ra lễ cưới, đám tang hoặc các sự kiện trang trọng khác. Hơn nữa, từ này cũng có thể được sử dụng trong ngữ cảnh rộng hơn để chỉ bất kỳ nơi nào diễn ra các sự kiện hoặc cuộc tụ họp chính thức.

Viết tiếng Nhật - (式場) shikijyou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (式場) shikijyou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (式場) shikijyou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

会場; 場所; スペース; ホール; ロケーション

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 式場

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: しきじょう shikijyou

Câu ví dụ - (式場) shikijyou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

式場で結婚式を挙げました。

Shikijō de kekkonshiki o agemashita

Chúng tôi tổ chức đám cưới trong phòng lễ.

Chúng tôi đã tổ chức đám cưới tại Sảnh Nghi lễ.

  • 式場 (shibajou) - địa điểm lễ thành hôn
  • で (de) - phân tử chỉ nơi mà hành động diễn ra
  • 結婚式 (kekkonshiki) - Lễ cưới
  • を (wo) - partítulo que indica o objeto direto da ação
  • 挙げました (ageremashita) - qua khứ của động từ "ageru", có nghĩa là "thực hiện" hoặc "điều hành"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 式場 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

角度

Kana: かくど

Romaji: kakudo

Nghĩa:

góc

財源

Kana: ざいげん

Romaji: zaigen

Nghĩa:

nguồn quỹ; tài nguyên; tài chính

講堂

Kana: こうどう

Romaji: koudou

Nghĩa:

khán phòng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "phòng hành lễ; địa điểm buổi lễ (ví dụ: đám cưới)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "phòng hành lễ; địa điểm buổi lễ (ví dụ: đám cưới)" é "(式場) shikijyou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(式場) shikijyou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
Local do evento.