Bản dịch và Ý nghĩa của: 弄る - ijiru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 弄る (ijiru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: ijiru

Kana: いじる

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

弄る

Bản dịch / Ý nghĩa: chạm; trộn

Ý nghĩa tiếng Anh: to touch;to tamper with

Definição: Định nghĩa: Ao controle. Manipule livremente.

Giải thích và từ nguyên - (弄る) ijiru

Từ "" "là một động từ trong tiếng Nhật, có nghĩa là" chơi với "," thao túng "," di chuyển "," tung hứng với "," di chuyển với kỹ năng "," xử lý "," điều chỉnh "hoặc" sửa đổi ". Từ này bao gồm các ký tự "" "có nghĩa là" chơi với "hoặc" thao tác "và" "" là một hậu tố bằng lời nói chỉ ra hành động hoặc trạng thái. Từ "" "thường được sử dụng trong các bối cảnh không chính thức và có thể có ý nghĩa tiêu cực, tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Ví dụ, nó có thể được sử dụng để mô tả một người đang chơi với thứ gì đó mà họ không nên, hoặc ai đó đang thao túng thứ gì đó hoặc ai đó vì lợi ích của chính họ. Tóm lại, "" "là một động từ trong tiếng Nhật có nghĩa là" chơi với "," thao túng "hoặc" di chuyển với ", và bao gồm các nhân vật" "" và "".

Viết tiếng Nhật - (弄る) ijiru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (弄る) ijiru:

Conjugação verbal de 弄る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 弄る (ijiru)

  • 弄る - Forma negativa: Không làm
  • 弄る - Thể bị động: 弄られる
  • 弄る - Forma causativa: Kích hoạt
  • 弄る - Forma potencial: có thể làm
  • 弄る - Modo imperativo: faça

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (弄る) ijiru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

いじる; いじくる; いじり回す; いじくり回す; いじくり倒す; いじくりまわす; いじくり立てる; いじくりまわる; いじくりまわり; いじくりまわし; いじくりまわして; いじくりまわされる; いじくりまわされて; いじくりまわされた; いじくりまわされたり; いじくりまわされたりする; いじくりまわされたりして; いじくりまわされたりとか; いじくりまわされたりとかする; いじくりまわされたりとかして; いじくりま

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 弄る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: いじる ijiru

Câu ví dụ - (弄る) ijiru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

彼はいつも髪を弄る。

Kare wa itsumo kami o ijiru

Anh ấy luôn di chuyển tóc.

Anh ấy luôn chạm vào mái tóc của mình.

  • 彼 (kare) - Anh ta
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • いつも (itsumo) - Không bao giờ
  • 髪 (kami) - Tóc
  • を (wo) - Artigo definido.
  • 弄る (ijiru) - Chơi, di chuyển

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 弄る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

診る

Kana: みる

Romaji: miru

Nghĩa:

kiểm tra

上る

Kana: のぼる

Romaji: noboru

Nghĩa:

đi lên; lên; được thăng tiến; đi lên; leo; đi đến (thủ đô); thêm vào; ứng trước (về giá); điều hướng lên; đưa ra (trong chương trình nghị sự)

巡る

Kana: めぐる

Romaji: meguru

Nghĩa:

để quay lại

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "chạm; trộn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "chạm; trộn" é "(弄る) ijiru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(弄る) ijiru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
弄る