Bản dịch và Ý nghĩa của: 座席 - zaseki
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 座席 (zaseki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: zaseki
Kana: ざせき
Kiểu: thực chất
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: ghế
Ý nghĩa tiếng Anh: seat
Definição: Định nghĩa: Một chỗ ngồi, như ghế hoặc ghế ô tô.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (座席) zaseki
(Zaseki) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "chỗ ngồi" hoặc "chỗ ngồi". Nó được sáng tác bởi Kanjis 座 (ZA), có nghĩa là "ngồi" và 席 (seki), có nghĩa là "địa điểm" hoặc "ghế". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh như nhà hát, rạp chiếu phim, sân vận động và giao thông công cộng để chỉ một nơi cụ thể nơi một người có thể ngồi xuống. Trong một số trường hợp, từ này cũng có thể được sử dụng để chỉ một chỗ ngồi trong một chiếc xe, chẳng hạn như xe hơi hoặc máy bay.Viết tiếng Nhật - (座席) zaseki
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (座席) zaseki:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (座席) zaseki
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
席; 座り場; シート; シートベルト; 座り心地
Các từ có chứa: 座席
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ざせき zaseki
Câu ví dụ - (座席) zaseki
Dưới đây là một số câu ví dụ:
座席を予約しました。
Zaseki wo yoyaku shimashita
Tôi đã đặt chỗ.
Tôi đã đặt chỗ của tôi.
- 座席 - ghế
- を - Título do objeto
- 予約 - đặt chỗ
- しました - feito
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 座席 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: thực chất
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "ghế" é "(座席) zaseki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.