Bản dịch và Ý nghĩa của: 年輪 - nenrin
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 年輪 (nenrin) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: nenrin
Kana: ねんりん
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: vòng cây hàng năm
Ý nghĩa tiếng Anh: annual tree ring
Definição: Định nghĩa: Um anel de árvore que contém o registro da sua idade, formado no tronco de uma planta devido às mudanças climáticas durante o ano.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (年輪) nenrin
年 輪 (Nenrin) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "nhẫn tăng trưởng" hoặc "vòng hàng năm". Từ này bao gồm các ký tự 年 (NEN), có nghĩa là "năm" và 輪 (rin), có nghĩa là "vòng" hoặc "bánh xe". Từ này thường được sử dụng để chỉ các vòng xuất hiện trên thân cây, cho thấy tuổi của cây và sự phát triển của nó theo thời gian. Từ này cũng có thể được sử dụng một cách ẩn dụ để chỉ sự phát triển và phát triển của một người theo thời gian. Từ nguyên hoàn chỉnh của từ này không rõ ràng, nhưng nó có khả năng bắt nguồn từ ngôn ngữ Trung Quốc, từ đó nhiều từ tiếng Nhật có nguồn gốc.Viết tiếng Nhật - (年輪) nenrin
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (年輪) nenrin:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (年輪) nenrin
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
木の年輪; 木の輪; 樹輪; 樹木年輪
Các từ có chứa: 年輪
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: ねんりん nenrin
Câu ví dụ - (年輪) nenrin
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 年輪 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "vòng cây hàng năm" é "(年輪) nenrin". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.