Bản dịch và Ý nghĩa của: 年中 - nenjyuu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 年中 (nenjyuu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: nenjyuu

Kana: ねんじゅう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

年中

Bản dịch / Ý nghĩa: cả năm; bao giờ; Hằng ngày

Ý nghĩa tiếng Anh: whole year;always;everyday

Definição: Định nghĩa: Cả năm, suốt ngày.

Giải thích và từ nguyên - (年中) nenjyuu

年中 (ねんじゅう) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "quanh năm" hoặc "quanh năm". Nó bao gồm Kanjis (NEN), có nghĩa là "năm" và 中 (đá), có nghĩa là "trong" hoặc "một nửa". Từ này có thể được sử dụng để mô tả một cái gì đó xảy ra hoặc có sẵn trong suốt cả năm, chẳng hạn như một sản phẩm theo mùa có sẵn quanh năm hoặc một sự kiện xảy ra thường xuyên trong tất cả các mùa. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là 年 (ねんなか), có nghĩa là "giữa năm". Theo thời gian, việc viết đã thay đổi thành 年 (ねんじゅう), là hình thức hiện đang được sử dụng.

Viết tiếng Nhật - (年中) nenjyuu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (年中) nenjyuu:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (年中) nenjyuu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

一年中; 終日; 常時; 常に; 常時に; 常にして; 常にあって; 常にわたって; 常において; 常にともに; 常に共に; 常に連れ添って; 常に伴って; 常に付き従って; 常に従って; 常に追随して; 常に追従して; 常に追って; 常に追走して; 常に追いかけて; 常に追い求めて; 常に追及して; 常に追究して; 常に追跡して; 常に追

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 年中

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ねんじゅう nenjyuu

Câu ví dụ - (年中) nenjyuu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

年中無休

nenjuu mukyuu

Mở cửa cả năm

  • 年中 (nenju) - suốt năm
  • 無休 (mukyuu) - không đóng

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 年中 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

合同

Kana: ごうどう

Romaji: goudou

Nghĩa:

sự kết hợp; tổ chức; đoàn kết; hỗn hống; Dung hợp; sự đồng dạng

噴出

Kana: ふんしゅつ

Romaji: funshutsu

Nghĩa:

nôn mửa; tuôn ra; sự khạc nhổ; phun trào; Sự rò rỉ

意志

Kana: いし

Romaji: ishi

Nghĩa:

sẵn sàng; tự nguyện

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "cả năm; bao giờ; Hằng ngày" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "cả năm; bao giờ; Hằng ngày" é "(年中) nenjyuu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(年中) nenjyuu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
年中