Bản dịch và Ý nghĩa của: 平等 - byoudou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 平等 (byoudou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: byoudou
Kana: びょうどう
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: bình đẳng (a); vô tư; tính đồng nhất
Ý nghĩa tiếng Anh: equality (a);impartiality;evenness
Definição: Định nghĩa: Mọi người phải nhận được quyền và sự đối xử bình đẳng.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (平等) byoudou
平等 (びょうどう) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "bình đẳng" hoặc "công bằng". Nó được sáng tác bởi Kanjis (HEI) có nghĩa là "kế hoạch" hoặc "bằng nhau" và 等 (tou) có nghĩa là "bằng nhau" hoặc "thậm chí". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh chính trị và xã hội để đề cập đến các quyền và cơ hội bình đẳng cho tất cả các thành viên trong xã hội. Ý tưởng về sự bình đẳng là một giá trị cơ bản trong văn hóa Nhật Bản và được phản ánh trong nhiều khía cạnh của cuộc sống hàng ngày.Viết tiếng Nhật - (平等) byoudou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (平等) byoudou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (平等) byoudou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
公平; 均等; 平均; 均一; 平等無差別
Các từ có chứa: 平等
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: びょうどう byoudou
Câu ví dụ - (平等) byoudou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
人間は皆平等である。
Ningen wa minna byoudou de aru
Tất cả con người đều giống nhau.
Tất cả con người đều bằng phẳng.
- 人間 - "Ser humano" em japonês é 人間 (ningen).
- は - é uma partícula gramatical que indica o tópico da frase.
- 皆 - Significa "todos" em japonês.
- 平等 - igualdade - 平等 (byoudou)
- である - é uma forma formal de dizer "lá" ou "naquele lugar" em japonês.
全ての人に平等な機会を与えるべきだ。
Subete no hito ni byoudou na kikai wo ataeru beki da
Mọi người phải có cơ hội như nhau.
Bạn phải cho mọi người một cơ hội bình đẳng.
- 全ての人に - Tất cả các cá nhân
- 平等な - Igualdade
- 機会を - Oportunidades
- 与える - Cần phải được cung cấp
- べきだ - Phải được thực hiện
平等は人間の基本的な権利です。
Heidou wa ningen no kihonteki na kenri desu
Bình đẳng là quyền cơ bản của con người.
- 平等 - bằng phẳng
- は - partíTulo que indica o tema da frase
- 人間 - ser humano
- の - Artigo que indica posse
- 基本的な - fundamental
- 権利 - đúng
- です - động từ "là" trong hiện tại
私たちは自由と平等を宣言します。
Watashitachi wa jiyū to byōdō o sengen shimasu
Chúng tôi tuyên bố tự do và bình đẳng.
Chúng tôi tuyên bố tự do và bình đẳng.
- 私たち (watashitachi) - chúng ta
- 自由 (jiyuu) - 自由
- と (to) - và
- 平等 (byoudou) - bằng phẳng
- を (wo) - partítulo que marca o objeto direto
- 宣言します (sengen shimasu) - declaramos
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 平等 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "bình đẳng (a); vô tư; tính đồng nhất" é "(平等) byoudou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![平等](https://skdesu.com/nihongoimg/5683-5981/41.png)