Bản dịch và Ý nghĩa của: 帽子 - boushi

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 帽子 (boushi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: boushi

Kana: ぼうし

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

帽子

Bản dịch / Ý nghĩa:

Ý nghĩa tiếng Anh: hat

Definição: Định nghĩa: Trang phục trang trí che đầu để bảo vệ chống nắng và giữ nhiệt.

Giải thích và từ nguyên - (帽子) boushi

帽子 là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "mũ". Nó bao gồm các ký tự 帽 (mou), có nghĩa là "mũ" và 子 (ko), là một hậu tố phổ biến trong tiếng Nhật biểu thị sự suy giảm hoặc tình cảm. Từ 帽子 được viết bằng chữ Hán, là ký tự Trung Quốc được điều chỉnh cho phù hợp với ngôn ngữ Nhật Bản và là một trong nhiều từ được mượn từ tiếng Trung Quốc sang tiếng Nhật qua nhiều thế kỷ. Việc đội mũ ở Nhật Bản đã có từ nhiều thế kỷ trước, và những chiếc mũ truyền thống của Nhật Bản bao gồm kabuto (mũ đội đầu của samurai) và hachimaki (khăn đội đầu của các võ sĩ sumo và binh lính). Ngày nay, người Nhật đội nhiều loại mũ hiện đại, bao gồm mũ lưỡi trai, mũ nồi và mũ chống nắng.

Viết tiếng Nhật - (帽子) boushi

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (帽子) boushi:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (帽子) boushi

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

かぶりもの; ハット; キャップ; キャスケット; ベレー帽; サンバイザー; キャップ帽; ハンチング帽; フェドラ帽; トップハット; シルクハット; ボウラー帽; カウボーイハット; ストローハット; パラソルハット; ビーニー帽; ボンネット; ターバン; ヘッドバンド; ヘアバンド; ヘアアクセサリー; ヘアピン; ヘアクリップ; ヘアゴム; ヘアチェーン; ヘアストラップ;

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 帽子

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: ぼうし boushi

Câu ví dụ - (帽子) boushi

Dưới đây là một số câu ví dụ:

帽子を被る。

Boushi wo kaburu

Đội mũ vào.

Đội mũ.

  • 帽子 - nghĩa là "mũ" trong tiếng Nhật.
  • を - đó là một hạt đối tượng trong tiếng Nhật, cho biết rằng chiếc mũ là đối tượng của hành động.
  • 被る - động từ này có nghĩa là "đeo" hoặc "mặc" trong tiếng Nhật, trong trường hợp này đề cập đến việc đặt nón lên đầu.

藁で作られた帽子をかぶっている。

Wara de tsukurareta boushi wo kabutte iru

Tôi đang đội một chiếc mũ làm bằng rơm.

Tôi đội một chiếc mũ làm bằng rơm.

  • 藁 (wara) - palha - rơm
  • で (de) - pa1TP31Link do artigo
  • 作られた (tsukurareta) - foi feito
  • 帽子 (boushi) -
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • かぶっている (kabutteiru) - đang sử dụng

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 帽子 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

誂える

Kana: あつらえる

Romaji: atsuraeru

Nghĩa:

đưa ra một trật tự; đưa ra yêu cầu

Kana: わら

Romaji: wara

Nghĩa:

Rơm rạ

自動詞

Kana: じどうし

Romaji: jidoushi

Nghĩa:

Động từ nội động (không có obj trực tiếp)

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "" é "(帽子) boushi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(帽子) boushi", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
帽子