Bản dịch và Ý nghĩa của: 希望 - kibou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 希望 (kibou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: kibou

Kana: きぼう

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

希望

Bản dịch / Ý nghĩa: mong; sự mong muốn; Khát vọng

Ý nghĩa tiếng Anh: hope;wish;aspiration

Definição: Định nghĩa: niềm tin và ước mơ cho tương lai.

Giải thích và từ nguyên - (希望) kibou

(Kibou) là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "hy vọng" hoặc "ham muốn". Nó bao gồm các ký tự 希 (KI), có nghĩa là "hiếm" hoặc "quý giá" và 望 (bou), có nghĩa là "chờ đợi" hoặc "mong muốn". Từ này thường được sử dụng trong các bối cảnh tích cực, chẳng hạn như các cụm từ khuyến khích hoặc động lực. Từ nguyên của từ có từ thời heian (794-1185), khi từ này được viết là "ki no bou". Theo thời gian, việc viết đã được đơn giản hóa theo mẫu hiện tại.

Viết tiếng Nhật - (希望) kibou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (希望) kibou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (希望) kibou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

望み; 願い; 期待; 予想; 期望; 希望するもの

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 希望

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: きぼう kibou

Câu ví dụ - (希望) kibou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

青年は未来の希望です。

Seinen wa mirai no kibou desu

Tuổi trẻ là niềm hy vọng của tương lai.

Tuổi trẻ là hy vọng tương lai.

  • 青年 (seinen) - nghĩa là "trẻ" hoặc "tuổi trẻ"
  • は (wa) - thành phần ngữ pháp cho biết chủ đề của câu, trong trường hợp này là "jovem"
  • 未来 (mirai) - "Tương lai"
  • の (no) - cụm từ ngữ pháp chỉ sở hữu, trong trường hợp này, "của tương lai"
  • 希望 (kibou) - nghĩa "hy vọng" hoặc "kỳ vọng"
  • です (desu) - verbo "ser" na forma educada e formal động từ "là" ở hình thức lịch sự và trang trọng

面会を希望します。

Menkai wo kibou shimasu

Tôi muốn một cuộc họp cá nhân.

Tôi muốn biết.

  • 面会 (menkai) - nghĩa là "cuộc gặp gỡ cá nhân" hoặc "cuộc họp trực tiếp".
  • を (wo) - Título do objeto em japonês.
  • 希望 (kibou) - nghĩa là "hy vọng" hoặc "ước muốn".
  • します (shimasu) - cách lịch sự để nói "làm" trong tiếng Nhật.

復活は希望の光です。

Fukkatsu wa kibou no hikari desu

Sự sống lại là ánh sáng của niềm hy vọng.

  • 復活 - "tái sinh" hoặc "hồi sinh"
  • は - Artigo
  • 希望 - "hi vọng"
  • の - Artigo possessivo
  • 光 - nghĩa là "ánh sáng"
  • です - động từ "là" trong thì hiện tại, chỉ sự khẳng định hoặc tuyên bố

幼児は未来の希望です。

Yōji wa mirai no kibō desu

Trẻ em là hi vọng của tương lai.

Em bé là niềm hy vọng trong tương lai.

  • 幼児 - Đứa trẻ nhỏ
  • は - Partópico do Documento
  • 未来 - Tương lai
  • の - Cerimônia de posse
  • 希望 - Mong
  • です - Động từ "ser" trong hiện tại

小学生は未来の希望です。

Shougakusei wa mirai no kibou desu

Trẻ em ở độ tuổi đi học là niềm hy vọng của tương lai.

Học sinh tiểu học là niềm hy vọng cho tương lai.

  • 小学生 (しょうがくせい) - Học sinh cấp tiểu học
  • は - Título do tópico
  • 未来 (みらい) - Tương lai
  • の - Cerimônia de posse
  • 希望 (きぼう) - hy vọng, kỳ vọng
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

希望は人生のエネルギーです。

Kibou wa jinsei no enerugii desu

Hy vọng là năng lượng của cuộc sống.

  • 希望 (kibou) - hy vọng
  • は (wa) - Título do tópico
  • 人生 (jinsei) - đời sống
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • エネルギー (enerugii) - năng lượng
  • です (desu) - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

子供は未来の希望です。

Kodomo wa mirai no kibou desu

Trẻ em là hi vọng của tương lai.

Con cái là niềm hy vọng trong tương lai.

  • 子供 (Kodomo) - Đứa trẻ
  • は (wa) - Partópico do Documento
  • 未来 (mirai) - Tương lai
  • の (no) - Cerimônia de posse
  • 希望 (kibou) - Mong
  • です (desu) - Forma educada de ser/estar -> Cách lịch sự để tồn tại.

児童は未来の希望です。

Jidou wa mirai no kibou desu

Trẻ em là hi vọng của tương lai.

Trẻ em là niềm hy vọng cho tương lai.

  • 児童 - Trẻ em
  • は - Partópico do Documento
  • 未来 - Tương lai
  • の - Cerimônia de posse
  • 希望 - Mong
  • です - Verbo ser/estar no presente

人々の心に希望が募る。

Hitobito no kokoro ni kibou ga tsunoru

Hy vọng phát triển trong trái tim mọi người.

Hy vọng được nâng lên trong trái tim mọi người.

  • 人々の - "pessoas" em japonês: 人々
  • 心に - "no coração" em vietnamita: "trong trái tim"
  • 希望が - "esperança" em japonês é 希望 (kibou).
  • 募る - tăng lên, phát triển

少年は未来の希望だ。

Shounen wa mirai no kibou da

Tuổi trẻ là niềm hy vọng của tương lai.

Cậu bé là niềm hy vọng của tương lai.

  • 少年 (shounen) - một thanh niên
  • は (wa) - Título do tópico
  • 未来 (mirai) - Tương lai
  • の (no) - hạt sở hữu
  • 希望 (kibou) - hy vọng
  • だ (da) - verbo "ser"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 希望 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

前置き

Kana: まえおき

Romaji: maeoki

Nghĩa:

Lời nói đầu; Giới thiệu

Kana: なつ

Romaji: natsu

Nghĩa:

mùa hè

得意

Kana: とくい

Romaji: tokui

Nghĩa:

kiêu hãnh; chiến thắng; sự phồn vinh; quan điểm mạnh mẽ của ai đó; sở trường của ai đó; chuyên môn của ai đó; khách hàng; khách hàng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "mong; sự mong muốn; Khát vọng" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "mong; sự mong muốn; Khát vọng" é "(希望) kibou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(希望) kibou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
希望