Bản dịch và Ý nghĩa của: 市 - ichi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 市 (ichi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: ichi
Kana: いち
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: Thương trường; hội chợ
Ý nghĩa tiếng Anh: market;fair
Definição: Định nghĩa: Um lugar onde bens e serviços são comercializados. -> Một nơi mà hàng hóa và dịch vụ được thương mại.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (市) ichi
Từ tiếng Nhật "" có nghĩa là "thành phố" bằng tiếng Bồ Đào Nha. Từ nguyên của nó có nguồn gốc từ nhân vật Trung Quốc "" cũng có nghĩa là thành phố. Nhân vật này bao gồm các gốc "" "có nghĩa là" vải "và" "" có nghĩa là "phạm vi bảo hiểm". Sự kết hợp của các gốc này cho thấy ý tưởng về một thị trường được bảo hiểm, đó là một điều phổ biến ở các thành phố cũ. Nhân vật "" "thường được sử dụng trong các tên thành phố ở Nhật Bản, chẳng hạn như Tokyo (東京市) và Osaka (大阪).Viết tiếng Nhật - (市) ichi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (市) ichi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (市) ichi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
都市; 都会; 都心; 都市部; 都市地域; 都市圏; 都市化; 都市生活; 都市交通; 都市計画; 都市景観; 都市問題; 都市開発; 都市伝説; 都市型; 市街; 市街地; 市中; 市内; 市域; 市場; 市制; 市政; 市民; 市長; 市立; 市販; 市場調査; 市況; 市価; 市価調査; 市町村; 市衛生; 市民
Các từ có chứa: 市
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Kana: とし
Romaji: toshi
Nghĩa:
thành phố; Quận; đô thị
Kana: しみん
Romaji: shimin
Nghĩa:
công dân; người dân thành phố
Kana: しがい
Romaji: shigai
Nghĩa:
khu vực thành thị; Những con phố; thành phố; thành phố
Kana: いちば
Romaji: ichiba
Nghĩa:
Chợ thành phố); Quảng trường thị trường; Chợ
Các từ có cách phát âm giống nhau: いち ichi
Câu ví dụ - (市) ichi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
怪獣が都市を襲った。
Kaijuu ga toshi wo osotta
Sinh vật quái dị đã tấn công thành phố.
Con quái vật tấn công thành phố.
- 怪獣 - đồng nghĩa với "quái vật" trong tiếng Nhật
- が - Parte da oração que indica o sujeito da frase
- 都市 - đô thị
- を - danh từ chỉ vị ngữ trực tiếp của câu
- 襲った - động từ 襲う (osou) trong quá khứ, có nghĩa là "tấn công"
この市場の動向は予測できない。
Kono shijō no dōkō wa yosoku dekinai
Xu hướng thị trường này không thể thấy trước.
- この - pronome demonstrativo "este" - "este"
- 市場 - chợ
- の - É um termo em português.
- 動向 - Danh từ có nghĩa là "xu hướng" hoặc "phong trào"
- は - partíTulo que indica o tema da frase
- 予測 - dự đoán
- できない - động từ ở dạng phủ định có nghĩa là "không thể"
地下鉄に乗って都市を探索しよう。
Jikatetsu ni notte toshi o tansaku shiyou
Đi tàu điện ngầm để khám phá thành phố.
- 地下鉄 (chikatetsu) - xe điện ngầm
- に (ni) - Etiqueta que indica localização
- 乗って (notte) - embarcar, entrar
- 都市 (toshi) - thành phố
- を (wo) - Título que indica objeto direto
- 探索 (tansaku) - exploração, busca
- しよう (shiyou) - fazer - faça
市場には新鮮な魚がたくさんあります。
Ichiba ni wa shinsen na sakana ga takusan arimasu
Trong thị trường có nhiều cá tươi.
Có rất nhiều cá tươi trên thị trường.
- 市場 (ichiba) - Thương trường
- に (ni) - chỉ vị từ
- は (wa) - hạt chỉ đề cử
- 新鮮な (shinsen na) - tươi
- 魚 (sakana) - cá
- が (ga) - hạt từ chỉ ngữ đề
- たくさん (takusan) - muitos
- あります (arimasu) - có existem
市民は社会の基盤です。
Shimin wa shakai no kiban desu
Công dân là cơ sở của xã hội.
Công dân là nền tảng của xã hội.
- 市民 - cidadãos
- は - Título do tópico
- 社会 - xã hội
- の - Cerimônia de posse
- 基盤 - cơ sở, nền tảng
- です - động từ "là" trong hiện tại
市場に行きます。
Ichiba ni ikimasu
Tôi đi chợ.
Đi thị trường.
- 市場 (ichiba) - Thương trường
- に (ni) - partítulo que indica destino ou localização
- 行きます (ikimasu) - đi
市街地にはたくさんのお店があります。
Shigai chi ni wa takusan no omise ga arimasu
Có nhiều cửa hàng trong thành phố.
- 市街地 - Khu đô thị
- に - Etiqueta que indica localização
- は - Tópico
- たくさん - muitos
- の - Artigo que indica posse
- お店 - lojas
- が - artigo
- あります - động từ chỉ sự tồn tại
庁舎は市役所の前にあります。
Chousha wa shiyakusho no mae ni arimasu
Tòa nhà chính phủ nằm ở phía trước Tòa thị chính.
- 庁舎 - tòa nhà chính phủ
- は - Título do tópico
- 市役所 - tòa thị chính
- の - Cerimônia de posse
- 前 - tiếp tục
- に - Título de localização
- あります - Được đặt
株式市場での投資はリスクがある。
Kabushiki shijō de no tōshi wa risuku ga aru
Đầu tư vào thị trường chứng khoán là rủi ro.
- 株式市場 - thị trường chứng khoán
- での - trong
- 投資 - sự đầu tư
- は - é
- リスク - risco
- が - tồn tại
- ある -
株式市場は今日も活況を呈しています。
Kabushiki shijō wa kyō mo kakkō o tei shite imasu
Thị trường chứng khoán vẫn đang phát triển cho đến ngày nay.
- 株式市場 - thị trường chứng khoán
- は - Título do tópico
- 今日 - hoje
- も - também
- 活況 - thịnh vượng, hiệu suất tốt
- を - Título do objeto direto
- 呈しています - đang thể hiện/trình bày
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 市 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "Thương trường; hội chợ" é "(市) ichi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![市](https://skdesu.com/nihongoimg/02/45.png)