Bản dịch và Ý nghĩa của: 巻 - maki

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 巻 (maki) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: maki

Kana: まき

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

Bản dịch / Ý nghĩa: volume

Ý nghĩa tiếng Anh: volume

Definição: Định nghĩa: Để gói một cách đứng.

Giải thích và từ nguyên - (巻) maki

Từ tiếng Nhật 巻 (kanji) bao gồm một ký tự duy nhất và có thể được đọc theo những cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Bài đọc phổ biến nhất là "Maki", có nghĩa là được bọc hoặc cuộn dây. Kanji bao gồm ba phần: phần trên đại diện cho âm thanh của "mi", phần trung tâm đại diện cho âm thanh của "kawa" (da hoặc vỏ cây) và đáy đại diện cho âm thanh của "kiku"). Cùng nhau, những phần này hình thành ý nghĩa của một cái gì đó được bao bọc và có thể nghe hoặc nghe thấy khi mở ra. Kanji 巻 thường được sử dụng trong các từ như 巻き寿司 (Makizushi), có nghĩa là được bọc trong một rong biển biển và 巻物 (Makimono), có nghĩa là cuộn hoặc cuộn. Ngoài ra, Kanji cũng có thể được sử dụng như một hậu tố để chỉ ra một khối lượng của một cuốn sách hoặc một loạt các tập, chẳng hạn như 第一巻 (Dai-ichi Kan), có nghĩa là tập đầu tiên.

Viết tiếng Nhật - (巻) maki

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (巻) maki:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (巻) maki

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

巻き; 巻物; 縮み; 縮む; 回る; 回転する; 転がる; 転がす; 綴る; 綴り; 綴り書き; 書き綴る; 書き綴り; まき; まく; まきずし; まき寿司; まきずし; まき寿司; うずまく; うねる; うねり; うねり巻く; うねり巻き; うねり巻く; うねり巻き; うねる; うねり; うねり巻く; うねり巻き; う

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa:

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

巻く

Kana: まく

Romaji: maku

Nghĩa:

là gió; Xoăn; để cuộn

寝巻

Kana: ねまき

Romaji: nemaki

Nghĩa:

Đồ ngủ; câu lạc bộ đêm; bộ đồ ngủ; áo ngủ; áo ngủ

取り巻く

Kana: とりまく

Romaji: torimaku

Nghĩa:

bao quanh; Dạng hình tròn

Các từ có cách phát âm giống nhau: まき maki

Câu ví dụ - (巻) maki

Dưới đây là một số câu ví dụ:

マフラーを巻いて暖かくしてください。

Mafurā wo maite atatakaku shite kudasai

Vui lòng bọc một chiếc khăn và giữ ấm.

Bọc bộ giảm thanh và giữ ấm.

  • マフラー (máfura) - cachecol
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 巻いて (maite) - enrolar
  • 暖かく (atatakaku) - nóng bức
  • して (shite) - làm
  • ください (kudasai) - xin vui lòng

スカーフを巻いて外出する。

Sukāfu wo maite gaishutsu suru

Tôi đi ra ngoài với một chiếc khăn.

Bọc chiếc khăn tay và váy.

  • スカーフ (sukāfu) - cachecol
  • を (wo) - Título do objeto direto
  • 巻いて (maite) - enrolar, amarrar
  • 外出する (gaishutsu suru) - rair khỏi nhà

巻き寿司が大好きです。

Makizushi ga daisuki desu

Tôi thích bọc sushi.

  • 巻き寿司 - sushi cuộn trong một tờ rong biển và nhân với cơm và các nguyên liệu khác
  • が - Título do assunto
  • 大好き - Yêu nhiều, thích nhiều
  • です - verbo ser/estar no presente 動詞"ser/estar"現在式

渦が巻き起こる。

Uzu ga makiokoru

Một xoáy nước đang hình thành.

Một cơn lốc xảy ra.

  • 渦 - nghĩa là "xoáy" hoặc "xoắn".
  • が - Phân từ ngữ chỉ chủ ngữ của câu.
  • 巻き起こる - động từ có nghĩa là "xuất hiện" hoặc "đứng dậy".

私は巻物を巻くのが得意です。

Watashi wa makimono wo maku no ga tokui desu

Tôi có kỹ năng cuộn cuộn.

Tôi giỏi trong cuộn cuộn.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - palavra
  • 巻物 (makimono) - rolo de pergaminho -> cuộn parchemin
  • を (wo) - thành phần chỉ đối tượng trực tiếp của câu, trong trường hợp này là "cuộn giấy da".
  • 巻く (maku) - cuốn
  • のが (noga) - partítulo que indica a função de sujeito nominal da frase, neste caso "enrolar"
  • 得意 (tokui) - Habilidade.
  • です (desu) - verbo auxiliar que indica a forma polida e afirmativa da frase -> verbo auxiliar que indica a forma educada e afirmativa da frase

私は包帯を巻いています。

Watashi wa hōtai o maitte imasu

Tôi đang cuộn một băng.

Tôi có một băng.

  • 私 - I - eu
  • は - partítulo que indica o tópico da frase
  • 包帯 - ligação
  • を - Tham chiếu đến vật thể trực tiếp trong câu.
  • 巻いています - "estar enrolando" = "đang lỳ lợm"

私たちを取り巻く自然の美しさに感謝します。

Watashitachi o torimaku shizen no utsukushisa ni kansha shimasu

Tôi biết ơn về vẻ đẹp của thiên nhiên bao quanh chúng ta.

Cảm ơn bạn vì vẻ đẹp của thiên nhiên xung quanh chúng ta.

  • 私たち - "Nós" em japonês é "私たち" (watashitachi).
  • を - Título do objeto em japonês
  • 取り巻く - "Procurar" ou "envolver" em japonês
  • 自然 - 自然 (shizen)
  • の - Título de posse em japonês
  • 美しさ - 美しさ
  • に - Título do filme em japonês
  • 感謝します - "Agradecemos" em japonês = "感謝します"

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

双子

Kana: ふたご

Romaji: futago

Nghĩa:

sinh đôi; sinh đôi

副詞

Kana: ふくし

Romaji: fukushi

Nghĩa:

trạng từ

歴史

Kana: れきし

Romaji: rekishi

Nghĩa:

câu chuyện

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "volume" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "volume" é "(巻) maki". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(巻) maki", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
巻