Bản dịch và Ý nghĩa của: 履く - haku

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 履く (haku) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: haku

Kana: はく

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

履く

Bản dịch / Ý nghĩa: để sử dụng; mặc vào (phần thân dưới)

Ý nghĩa tiếng Anh: to wear;to put on (lower body)

Definição: Định nghĩa: Để giày và tất vào chân.

Giải thích và từ nguyên - (履く) haku

Từ tiếng Nhật "履く" (haku) là một động từ có nghĩa là "mặc vào" hoặc "đi vào chân". Từ nguyên của từ này xuất phát từ tiếng Nhật cổ "faku", có nghĩa là "đặt chân lên". Từ này bao gồm các ký tự "履" có nghĩa là "giày dép" hoặc "giày" và "く" là hậu tố động từ biểu thị hành động. Từ này thường được dùng để chỉ việc đi giày, dép lê hoặc xăng đan vào chân, nhưng nó cũng có thể được dùng để chỉ việc đi tất hoặc quần áo khác vào chân.

Viết tiếng Nhật - (履く) haku

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (履く) haku:

Conjugação verbal de 履く

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 履く (haku)

  • 履きます - Đúng, hiện tại, lịch sự
  • 履く - Tính thể khẳng định, hiện tại, không chính thức
  • 履かない - Phủ định, hiện tại, không chính thức
  • 履きました - Khẳng định, quá khứ, lịch sự
  • 履かなかった - Phủ định, quá khứ, không chính thức
  • 履くだろう - Hình thái điều kiện, không chính thức
  • 履け! - Hãy hoặc Biết cố gắng

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (履く) haku

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

穿く; 履ける; 履かせる; 著る; 着る; 身につける

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 履く

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: はく haku

Câu ví dụ - (履く) haku

Dưới đây là một số câu ví dụ:

靴を履く。

Kutsu wo haku

Nó có nghĩa là "Hãy xỏ giày vào." ở Bồ Đào Nha.

Mang giày.

  • 靴 - giày
  • を - Título do objeto direto
  • 履く - calçar -> vestir/calçar (pt)

ジーパンを履くとカッコいい。

Jiipan wo haku to kakkoi

Thật tuyệt khi mặc quần jean.

  • ジーパン - Quần jean
  • を - Artigo indicando o objeto da frase
  • 履く - để mặc (quần dưới)
  • と - hạt chỉ ra một điều kiện hoặc tình huống
  • カッコいい - Stylish: hấp dẫn, lịch lãm

ストッキングを履くと足がきれいに見えます。

Sutokkingu wo haku to ashi ga kirei ni miemasu

Khi nào nên mặc quần tất

Nếu bạn đi tất, đôi chân của bạn trông thật tuyệt.

  • ストッキング - quan-tat
  • を - Título do objeto
  • 履く - vestir, usar (trong trường hợp này, là tất chân)
  • と - Título da comparação
  • 足 - chân, chân
  • が - Título do assunto
  • きれい - đẹp, sạch sẽ
  • に - Título do adjetivo
  • 見えます - parecer, trở nên rõ ràng

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 履く sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

歩む

Kana: あゆむ

Romaji: ayumu

Nghĩa:

đi bộ; đi bộ

仕立てる

Kana: したてる

Romaji: shitateru

Nghĩa:

thích nghi; làm; chuẩn bị; huấn luyện; gửi (người đưa tin)

殖やす

Kana: ふやす

Romaji: fuyasu

Nghĩa:

tăng; thêm vào; tăng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "để sử dụng; mặc vào (phần thân dưới)" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "để sử dụng; mặc vào (phần thân dưới)" é "(履く) haku". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(履く) haku", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
履く