Bản dịch và Ý nghĩa của: 展覧会 - tenrankai

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 展覧会 (tenrankai) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tenrankai

Kana: てんらんかい

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

展覧会

Bản dịch / Ý nghĩa: triển lãm

Ý nghĩa tiếng Anh: exhibition

Definição: Định nghĩa: Um evento onde obras de arte e artesanato são recolhidas e expostas ao público.

Giải thích và từ nguyên - (展覧会) tenrankai

展覧会 Đó là một từ tiếng Nhật có thể được chia thành ba kanjis: 展 (mười) có nghĩa là "tiếp xúc", 覧 (RAN) có nghĩa là "quan sát" và 会 (kai) có nghĩa là "gặp phải". Do đó, 展覧 nghĩa đen có nghĩa là "cuộc họp để quan sát một triển lãm". Đó là một từ được sử dụng để chỉ các sự kiện của triển lãm nghệ thuật, văn hóa, công nghệ, trong số những người khác, nơi mọi người có thể quan sát và đánh giá cao các tác phẩm tiếp xúc. Từ 展覧 có nguồn gốc cũ, có từ thời Edo (1603-1868), khi các sự kiện tương tự được tổ chức trong các ngôi đền và đền thờ. Hiện tại, 展覧 là một từ phổ biến ở Nhật Bản và thường được sử dụng để chỉ các sự kiện văn hóa và nghệ thuật.

Viết tiếng Nhật - (展覧会) tenrankai

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (展覧会) tenrankai:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (展覧会) tenrankai

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

展示会; 観覧会; 展示場; 観展会; 見学会

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 展覧会

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: てんらんかい tenrankai

Câu ví dụ - (展覧会) tenrankai

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 展覧会 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

公表

Kana: こうひょう

Romaji: kouhyou

Nghĩa:

thông báo chính thức; lời tuyên bố

挑戦

Kana: ちょうせん

Romaji: chousen

Nghĩa:

thử thách; sức chống cự

滅茶苦茶

Kana: めちゃくちゃ

Romaji: mechakucha

Nghĩa:

vô lý; không hợp lý; quá đáng; lộn xộn; Bị hư hại; gây ra

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "triển lãm" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "triển lãm" é "(展覧会) tenrankai". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(展覧会) tenrankai", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
展覧会