Bản dịch và Ý nghĩa của: 尽くす - tsukusu

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 尽くす (tsukusu) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: tsukusu

Kana: つくす

Kiểu: động từ

L: Campo não encontrado.

尽くす

Bản dịch / Ý nghĩa: khí thải; kêt thuc; phục vụ (một người); kết bạn

Ý nghĩa tiếng Anh: to exhaust;to run out;to serve (a person);to befriend

Definição: Định nghĩa: Để thực hiện một hành động tới mức tối đa có thể.

Giải thích và từ nguyên - (尽くす) tsukusu

尽くす là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "cống hiến hết mình" hoặc "làm tất cả những gì có thể". Nó bao gồm chữ kanji 尽 (tsuku), có nghĩa là "hết" hoặc "hết hoàn toàn" và くす (kus), là hậu tố biểu thị một hành động hoặc trạng thái. Từ này thường được sử dụng để diễn tả hành động cống hiến hoàn toàn bản thân cho một cái gì đó hoặc một ai đó, không có giới hạn hoặc hạn chế. Nó có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, chẳng hạn như các mối quan hệ, công việc hoặc sở thích. Từ này thường được viết bằng hiragana là つくす.

Viết tiếng Nhật - (尽くす) tsukusu

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (尽くす) tsukusu:

Conjugação verbal de 尽くす

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 尽くす (tsukusu)

  • 尽くす - Cách từ điển
  • 尽くします - Forma educada
  • 尽くしている - Hình thức liên tục
  • 尽くさない - Forma negativa

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (尽くす) tsukusu

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

尽力する; 全力を尽くす; 努力する; 精一杯する; 献身する

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 尽くす

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: つくす tsukusu

Câu ví dụ - (尽くす) tsukusu

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私は彼女に尽くすことを決めました。

Watashi wa kanojo ni tsukusu koto o kimemashita

Tôi quyết định hiến thân cho cô ấy.

Tôi quyết định làm hết sức mình.

  • 私 (watashi) - I - eu
  • は (wa) - loại từ chỉ chủ đề của câu, trong trường hợp này là "tôi"
  • 彼女 (kanojo) - Bạn gái
  • に (ni) - hạt gió chỉ mục tiêu của hành động, trong trường hợp này là "đối với bạn gái của tôi"
  • 尽くす (tsukusu) - động từ có nghĩa là "dành thời gian", "phục vụ" hoặc "đối xử với tình cảm"
  • こと (koto) - Danh từ có nghĩa là "điều", được sử dụng để biến động từ thành một danh từ
  • を (wo) - phần tử đánh dấu vật thể trực tiếp của hành động, trong trường hợp này là "sự tận tụy"
  • 決めました (kimemashita) - quyết định

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 尽くす sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: động từ

加える

Kana: くわえる

Romaji: kuwaeru

Nghĩa:

gắn; Tổng hợp; Thêm (leo lên); bao gồm; tăng; Để gây ra

届く

Kana: とどく

Romaji: todoku

Nghĩa:

bắt kịp

選ぶ

Kana: えらぶ

Romaji: erabu

Nghĩa:

chọn; lựa chọn

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "khí thải; kêt thuc; phục vụ (một người); kết bạn" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "khí thải; kêt thuc; phục vụ (một người); kết bạn" é "(尽くす) tsukusu". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(尽くす) tsukusu", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
尽くす