Bản dịch và Ý nghĩa của: 対比 - taihi
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 対比 (taihi) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: taihi
Kana: たいひ
Kiểu: Thực chất.
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: sự tương phản; so sánh
Ý nghĩa tiếng Anh: contrast;comparison
Definição: Định nghĩa: So sánh nhiều đối tượng/sự kiện cùng nhau.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (対比) taihi
対比 là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 対 (tai) nghĩa là "đối diện" hoặc "ngược lại" và 比 (hi) nghĩa là "so sánh". Chúng cùng nhau tạo thành ý nghĩa "so sánh giữa các mặt đối lập" hoặc "tương phản". Đó là một từ phổ biến trong một số lĩnh vực, chẳng hạn như văn học, nghệ thuật, âm nhạc, trong số những lĩnh vực khác, để mô tả kỹ thuật làm nổi bật sự khác biệt giữa các yếu tố hoặc ý tưởng.Viết tiếng Nhật - (対比) taihi
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (対比) taihi:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (対比) taihi
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
対照; 対立; 対比する
Các từ có chứa: 対比
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: たいひ taihi
Câu ví dụ - (対比) taihi
Dưới đây là một số câu ví dụ:
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 対比 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: Thực chất.
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Thực chất.
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "sự tương phản; so sánh" é "(対比) taihi". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.