Bản dịch và Ý nghĩa của: 宿 - yado

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 宿 (yado) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: yado

Kana: やど

Kiểu: danh từ

L: Campo não encontrado.

宿

Bản dịch / Ý nghĩa: nhà trọ; chỗ ở

Ý nghĩa tiếng Anh: inn;lodging

Definição: Định nghĩa: Một toà nhà hoặc cơ sở nơi bạn có thể qua đêm.

Giải thích và từ nguyên - (宿) yado

宿 (しゅく, shuku) là một từ tiếng Nhật có thể có một số ý nghĩa, tùy thuộc vào ngữ cảnh mà nó được sử dụng. Từ này có thể có nghĩa là "Inn", "Chỗ ở", "Inn", "Host" hoặc "Hostel". Ngoài ra, nó cũng có thể được sử dụng như một động từ, có nghĩa là "ở lại qua đêm" hoặc "ở lại". Từ nguyên của từ có từ thời Trung Quốc cổ đại, nơi từ được viết là "Xiù". Từ ban đầu có nghĩa là "nghỉ ngơi" hoặc "dừng", và được sử dụng để chỉ một nơi mà mọi người có thể nghỉ ngơi trong một chuyến đi. Theo thời gian, ý nghĩa của từ được mở rộng để bao gồm ý tưởng lưu trữ và chỗ ở. Ở Nhật Bản, từ này thường được sử dụng trong tên của các địa điểm, chẳng hạn như các thành phố và làng mạc, có lịch sử lâu dài của khách du lịch. Ngoài ra, từ này cũng được sử dụng trong các thành ngữ và câu tục ngữ, chẳng hạn như "" (しゅくめい, shukumei), có nghĩa là "số phận" hoặc "fado".

Viết tiếng Nhật - (宿) yado

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (宿) yado:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (宿) yado

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

泊まり場; 宿泊施設; 宿屋; 旅館; ホテル

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 宿

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

民宿

Kana: みんしゅく

Romaji: minshuku

Nghĩa:

Nhà riêng cung cấp chỗ ở cho du khách

宿題

Kana: しゅくだい

Romaji: shukudai

Nghĩa:

bài tập về nhà

宿泊

Kana: しゅくはく

Romaji: shukuhaku

Nghĩa:

chỗ ở

宿命

Kana: しゅくめい

Romaji: shukumei

Nghĩa:

destino; predeterminação

下宿

Kana: げしゅく

Romaji: geshuku

Nghĩa:

lô hàng; chỗ ở; lương hưu

Các từ có cách phát âm giống nhau: やど yado

Câu ví dụ - (宿) yado

Dưới đây là một số câu ví dụ:

私たちはこのホテルで宿泊する予定です。

Watashitachi wa kono hoteru de shukuhaku suru yotei desu

Chúng tôi dự định ở tại khách sạn này.

Chúng tôi dự định ở tại khách sạn này.

  • 私たちは - Pronome pessoal "chúng tôi"
  • この - Danh từ chỉ định "este"
  • ホテル - Substantivo "hotel"
  • で - Artigo que indica localização "em"
  • 宿泊する - Verbo "hospedar-se"
  • 予定 - Substantivo "plano"
  • です - Động từ "ser/estar" trong hiện tại

宿命に従って進む。

Shukumei ni shitagatte susumu

Tiến lên theo định mệnh.

Tiếp tục theo điểm đến.

  • 宿命 - định mệnh, duyên phận
  • に - partítulo que indica destino ou direção
  • 従って - seguindo, de acordo com
  • 進む - tiếp tục, đi tiếp

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 宿 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: danh từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ

ゲーム

Kana: ゲーム

Romaji: ge-mu

Nghĩa:

trò chơi

閉口

Kana: へいこう

Romaji: heikou

Nghĩa:

ngậm miệng

未練

Kana: みれん

Romaji: miren

Nghĩa:

tình cảm dai dẳng; tập tin đính kèm; hối tiếc (s); miễn cưỡng

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "nhà trọ; chỗ ở" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "nhà trọ; chỗ ở" é "(宿) yado". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(宿) yado", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
宿