Bản dịch và Ý nghĩa của: 実行 - jikkou

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 実行 (jikkou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: jikkou

Kana: じっこう

Kiểu: thực chất

L: Campo não encontrado.

実行

Bản dịch / Ý nghĩa: luyện tập; hiệu suất; thực thi (ví dụ: chương trình); hiện thực hóa

Ý nghĩa tiếng Anh: practice;performance;execution (e.g. program);realization

Definição: Định nghĩa: Để làm điều gì đó và đạt được điều gì đó.

Giải thích và từ nguyên - (実行) jikkou

実行 là một từ tiếng Nhật bao gồm hai chữ Hán: 実 (jitsu) có nghĩa là "thực tế" hoặc "trái cây" và 行 (kou) có nghĩa là "thực hiện" hoặc "hành động". Cùng với nhau, 実行 có thể được dịch là "thực hiện" hoặc "hoàn thành một hành động". Từ này thường được sử dụng trong bối cảnh pháp lý hoặc kinh doanh để chỉ việc thực hiện một kế hoạch hoặc quyết định.

Viết tiếng Nhật - (実行) jikkou

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (実行) jikkou:

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (実行) jikkou

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

実施; 履行; 遂行; 実践; 施行

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 実行

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: じっこう jikkou

Câu ví dụ - (実行) jikkou

Dưới đây là một số câu ví dụ:

実行することが大切です。

Jikkou suru koto ga taisetsu desu

Điều quan trọng là phải thực hiện.

  • 実行する - chạy
  • こと - điều
  • が - Título do assunto
  • 大切 - quan trọng
  • です - verbo ser/estar (formal) -> động từ "ser" / "estar" (chính thức)

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 実行 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: thực chất

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: thực chất

発条

Kana: ばね

Romaji: bane

Nghĩa:

Mùa xuân (ví dụ, tấm cuộn)

処置

Kana: しょち

Romaji: shochi

Nghĩa:

sự đối xử

友達

Kana: ともだち

Romaji: tomodachi

Nghĩa:

bạn bè

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "luyện tập; hiệu suất; thực thi (ví dụ: chương trình); hiện thực hóa" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "luyện tập; hiệu suất; thực thi (ví dụ: chương trình); hiện thực hóa" é "(実行) jikkou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(実行) jikkou", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
実行