Bản dịch và Ý nghĩa của: 実る - minoru

Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 実る (minoru) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.

Romaji: minoru

Kana: みのる

Kiểu: Động từ

L: Campo não encontrado.

実る

Bản dịch / Ý nghĩa: tặng trái cây; trưởng thành

Ý nghĩa tiếng Anh: to bear fruit;to ripen

Definição: Định nghĩa: dar frutos. Atingir resultados.

Giải thích và từ nguyên - (実る) minoru

(Minoru) là một động từ Nhật Bản có nghĩa là "trưởng thành" hoặc "cho trái". Từ nguyên của nó xuất phát từ ngã ba của Kanjis (MI) có nghĩa là "trái cây" hoặc "thực tế" và 生 (Oru) có nghĩa là "phát triển" hoặc "sinh ra". Họ cùng nhau tạo thành động từ, đề cập đến quá trình trồng trái cây hoặc thực vật cho đến khi sẵn sàng để được thu hoạch. Động từ cũng có thể được sử dụng theo cách tượng hình để chỉ sự trưởng thành của một ý tưởng hoặc dự án.

Viết tiếng Nhật - (実る) minoru

Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (実る) minoru:

Conjugação verbal de 実る

Xem dưới đây là một danh sách nhỏ về các dạng chia của động từ: 実る (minoru)

  • 実る - Hình thức của từ điển vô thượng
  • 実らない - Forma negativa
  • 実ります - Lịch sự hoặc trang trọng
  • 実っている - Hình thức liên tục hoặc tiến triển
  • 実りました - Quá khứ

Từ đồng nghĩa và Tương tự - (実る) minoru

Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:

成る; 収穫する; 収める; 収穫を得る; 実を結ぶ; 実をつける; 実を成す; 実を実らせる; 実を実らす; 実を実らせる; 実を成らす; 実を成らせる; 実を成し遂げる; 実を得る; 実を収める; 実を収穫する; 実を収める; 実を実らす; 実を成し遂げる; 実を成し遂げる; 実を得る; 実を収める; 実を収穫する; 実を収める.

TÌM TỪ CÓ NGHĨA GIỐNG NHAU

Các từ có chứa: 実る

Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:

Các từ có cách phát âm giống nhau: みのる minoru

Câu ví dụ - (実る) minoru

Dưới đây là một số câu ví dụ:

Máy phát câu

Tạo ra các câu mới với từ khóa 実る sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.

Những từ khác cùng loại: Động từ

Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: Động từ

憧れる

Kana: あこがれる

Romaji: akogareru

Nghĩa:

khao khát mãnh liệt; khao khát; ngưỡng mộ

送る

Kana: おくる

Romaji: okuru

Nghĩa:

Gửi (một điều); gửi đi; lấy hoặc theo dõi (một người ở đâu đó); Nói lời tạm biệt (của một người); Dành một khoảng thời gian; Sống một cuộc sống.

回す

Kana: まわす

Romaji: mawasu

Nghĩa:

để biến; để quay

FAQ - Câu hỏi và trả lời

Có nhiều cách khác nhau để thể hiện ý tưởng của "tặng trái cây; trưởng thành" trong tiếng Nhật.

Một cách nói "tặng trái cây; trưởng thành" é "(実る) minoru". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
Nếu bạn có từ tiếng Nhật, chỉ cần dán nó vào trang địa chỉ sau thư mục "nghĩa". Ngay cả khi không có phiên âm, trang web sẽ chuyển hướng đến trang cho từ cụ thể. Bạn cũng có thể sử dụng tìm kiếm trang web của chúng tôi hoặc tìm kiếm bằng Google với bộ lọc site:skdesu.com.
Trên trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin quý giá về từ tiếng Nhật "(実る) minoru", bạn có thể tận dụng các cụm từ có sẵn trên trang này và thêm chúng vào chương trình ghi nhớ hoặc Flashcard. Bạn cũng có thể xem cách viết, ý nghĩa và từ đồng nghĩa của chúng.
実る