Bản dịch và Ý nghĩa của: 官僚 - kanryou
Trên trang này, chúng ta sẽ tìm hiểu ý nghĩa của từ tiếng Nhật 官僚 (kanryou) và cách dịch sang tiếng Việt. Chúng ta sẽ khám phá các nghĩa khác nhau, ví dụ câu, giải thích, nguồn gốc và các từ tương tự.
Romaji: kanryou
Kana: かんりょう
Kiểu: danh từ
L: Campo não encontrado.
Bản dịch / Ý nghĩa: quan chức; quan liêu
Ý nghĩa tiếng Anh: bureaucrat;bureaucracy
Definição: Định nghĩa: Nhân viên cơ quan chính phủ, v.v.
Chỉ mục nội dung
- Từ nguyên
- Viết
- từ đồng nghĩa
- Câu ví dụ
- FAQ
Giải thích và từ nguyên - (官僚) kanryou
Đó là một từ tiếng Nhật có nghĩa là "quan liêu" hoặc "công chức". Từ này bao gồm hai kanjis: "" có nghĩa là "chính phủ" hoặc "thẩm quyền" và "" "có nghĩa là" đồng nghiệp "hoặc" nhân viên ". Từ nguyên của từ có từ thời kỳ Heian (794-1185), khi hệ thống chính phủ rất quan liêu và công chức được đánh giá cao. Từ này lần đầu tiên được sử dụng ở Nhật Bản trong thời kỳ Edo (1603-1868), khi chính phủ phong kiến thành lập một hệ thống quan liêu tập trung. Kể từ đó, từ này đã được sử dụng để chỉ hệ thống chính phủ và công chức nói chung.Viết tiếng Nhật - (官僚) kanryou
Hãy xem bên dưới bước từng bước về cách viết tay trong tiếng Nhật cho từ (官僚) kanryou:
Từ đồng nghĩa và Tương tự - (官僚) kanryou
Xem bên dưới danh sách các từ tiếng Nhật có cùng nghĩa hoặc là một biến thể của từ mà chúng ta đang học trên trang này:
役人; 公務員; 官庁職員; 官吏; 政府職員
Các từ có chứa: 官僚
Xem thêm các từ liên quan khác từ từ điển của chúng tôi:
Các từ có cách phát âm giống nhau: かんりょう kanryou
Câu ví dụ - (官僚) kanryou
Dưới đây là một số câu ví dụ:
官僚は政府の中で重要な役割を果たしています。
Kanryou wa seifu no naka de juuyou na yakuwari wo hatashite imasu
Các quan chức đóng một vai trò quan trọng trong chính phủ.
Các quan chức đóng một vai trò quan trọng trong chính phủ.
- 官僚 - funcionários públicos
- は - Título do tópico
- 政府 - chính phủ
- の - Cerimônia de posse
- 中で - giữa
- 重要な - quan trọng
- 役割を - papel, função
- 果たしています - desempenham - thực hiện, làm
Máy phát câu
Tạo ra các câu mới với từ khóa 官僚 sử dụng máy phát câu của chúng tôi với Trí tuệ Nhân tạo. Bạn vẫn có thể chọn các từ mới để xuất hiện cùng với câu.
Những từ khác cùng loại: danh từ
Xem các từ khác trong từ điển của chúng tôi cũng là: danh từ
FAQ - Câu hỏi và trả lời
Một cách nói "quan chức; quan liêu" é "(官僚) kanryou". Trong suốt trang này, bạn sẽ tìm thấy thông tin và các lựa chọn thay thế.
![官僚](https://skdesu.com/nihongoimg/1198-1496/218.png)